Đọc nhanh: 囚笼 (tù lung). Ý nghĩa là: cũi; lồng giam; cũi giam, cũi tù.
Ý nghĩa của 囚笼 khi là Danh từ
✪ cũi; lồng giam; cũi giam
古代解送或囚禁犯人的木笼
✪ cũi tù
解送犯人用的车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囚笼
- 一群 可怜 的 囚
- Một nhóm tù nhân đáng thương.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 把 鸟关 在 笼子 里 残忍 不 残忍
- Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 雨雾 笼罩 了 江面
- mưa bụi phủ đầy mặt sông.
- 是 印第安纳 的 死囚
- Đây là tử tù Indiana.
- 笼屉 帽儿
- nắp nồi hấp.
- 小鸟 挣扎 着 飞离 鸟笼
- Chim nhỏ cố gắng thoát khỏi lồng.
- 犯人 遭 囚禁 了
- Tội phạm bị cầm tù rồi.
- 灯笼 暗 下去
- Đèn lồng tối dần.
- 小笼包子
- Lồng hấp bánh bao.
- 那 只 鸟 在 笼子 里 扇 翅膀
- Con chim vỗ cánh trong lồng.
- 他 把 那人囚 了
- Anh ấy đã cầm tù người đó.
- 观光客 为什么 想要 把 自己 关进 笼子
- Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng
- 堕入 牢笼
- rơi vào tròng.
- 牢笼 诱骗
- lung lạc.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 冬季 日短 , 又 是 阴天 , 夜色 早已 笼罩 了 整个 市镇
- mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 囚笼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 囚笼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm囚›
笼›