牢什子 láo shí zi

Từ hán việt: 【lao thập tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牢什子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lao thập tử). Ý nghĩa là: ghét; khó chịu, đồ vứt đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牢什子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牢什子 khi là Động từ

ghét; khó chịu

使人讨厌的东西,同"劳什子"

đồ vứt đi

使人讨厌的东西

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢什子

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 这个 zhègè 架子 jiàzi hěn 牢固 láogù

    - Cái giá này rất vững chắc.

  • - zhè 椅子 yǐzi 很牢 hěnláo

    - Chiếc ghế này rất chắc chắn.

  • - 天天 tiāntiān 混日子 hùnrìzi 没什么 méishíme 志向 zhìxiàng

    - Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.

  • - zhè 箱子 xiāngzi dōu shì shén

    - Hộp này toàn là đồ lặt vặt.

  • - 这辈子 zhèbèizi 没什么 méishíme 作为 zuòwéi

    - Cuộc đời tôi không có thành tựu gì.

  • - 今天 jīntiān 是不是 shìbúshì yòu tòng 什么 shénme 篓子 lǒuzi le

    - Hôm nay có phải lại muốn kiếm chuyện gây sự ?

  • - 观光客 guānguāngkè 为什么 wèishíme 想要 xiǎngyào 自己 zìjǐ 关进 guānjìn 笼子 lóngzi

    - Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng

  • - 那根 nàgēn 绳子 shéngzi 系得 xìdé 牢牢 láoláo de

    - Sợi dây được buộc chắc chắn.

  • - 如果 rúguǒ 领子 lǐngzi 牢稳 láowěn 最好 zuìhǎo yòng 别针 biézhēn 别住 biézhù

    - Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.

  • - 为什么 wèishíme 发牢骚 fāláosāo

    - Tại sao bạn lại nổi giận.

  • - 这座 zhèzuò 房子 fángzi de 根脚 gēnjiǎo hěn 牢靠 láokào

    - móng ngôi nhà này rất kiên cố.

  • - 工人 gōngrén 焊接 hànjiē de 牌子 páizi 十分 shífēn 牢固 láogù

    - Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.

  • - 紧固件 jǐngùjiàn néng 使 shǐ 一件 yījiàn 东西 dōngxī 牢牢 láoláo 固定 gùdìng zài lìng 一件 yījiàn 东西 dōngxī de 物件 wùjiàn 钩子 gōuzi

    - Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.

  • - 孩子 háizi men 什么 shénme 时候 shíhou 毕业 bìyè

    - Bọn nhóc khi nào tốt nghiệp?

  • - 栀子 zhīzi yǒu 什么 shénme 味道 wèidao

    - Quả dành dành có vị gì?

  • - 孩子 háizi yào 什么 shénme 没有 méiyǒu 不依 bùyī de

    - con cái muốn gì, cô ta chìu hết.

  • - 量子力学 liàngzǐlìxué de 正确 zhèngquè 诠释 quánshì shì 什么 shénme

    - Cách giải thích chính xác của cơ học lượng tử là gì?

  • - 接连 jiēlián xià le 几天 jǐtiān 屋子里 wūzilǐ 什么 shénme dōu shì 潮呼呼 cháohūhū de

    - mưa mấy ngày trời liên tục, đồ đạc trong nhà cái gì cũng ẩm sì sì.

  • - 孩子 háizi men zài 嚷些 rǎngxiē 什么 shénme

    - Bọn trẻ đang ầm ĩ vì chuyện gì vậy?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牢什子

Hình ảnh minh họa cho từ 牢什子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牢什子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét), ngưu 牛 (+3 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào , Lóu
    • Âm hán việt: Lao , Lâu , Lạo
    • Nét bút:丶丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JHQ (十竹手)
    • Bảng mã:U+7262
    • Tần suất sử dụng:Cao