Đọc nhanh: 牢什子 (lao thập tử). Ý nghĩa là: ghét; khó chịu, đồ vứt đi.
Ý nghĩa của 牢什子 khi là Động từ
✪ ghét; khó chịu
使人讨厌的东西,同"劳什子"
✪ đồ vứt đi
使人讨厌的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢什子
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 这 把 椅子 很牢
- Chiếc ghế này rất chắc chắn.
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 这 箱子 里 都 是 什
- Hộp này toàn là đồ lặt vặt.
- 我 这辈子 没什么 作为
- Cuộc đời tôi không có thành tựu gì.
- 今天 是不是 又 痛 什么 篓子 了 ?
- Hôm nay có phải lại muốn kiếm chuyện gây sự ?
- 观光客 为什么 想要 把 自己 关进 笼子
- Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng
- 那根 绳子 系得 牢牢 的
- Sợi dây được buộc chắc chắn.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 你 为什么 发牢骚 ?
- Tại sao bạn lại nổi giận.
- 这座 房子 的 根脚 很 牢靠
- móng ngôi nhà này rất kiên cố.
- 工人 焊接 的 牌子 十分 牢固
- Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 孩子 们 什么 时候 毕业 ?
- Bọn nhóc khi nào tốt nghiệp?
- 栀子 有 什么 味道
- Quả dành dành có vị gì?
- 孩子 要 什么 , 她 没有 不依 的
- con cái muốn gì, cô ta chìu hết.
- 量子力学 的 正确 诠释 是 什么
- Cách giải thích chính xác của cơ học lượng tử là gì?
- 接连 下 了 几天 雨 , 屋子里 什么 都 是 潮呼呼 的
- mưa mấy ngày trời liên tục, đồ đạc trong nhà cái gì cũng ẩm sì sì.
- 孩子 们 在 嚷些 什么
- Bọn trẻ đang ầm ĩ vì chuyện gì vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牢什子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牢什子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm什›
子›
牢›