Đọc nhanh: 牛头犬 (ngưu đầu khuyển). Ý nghĩa là: chó mặt xệ. Ví dụ : - 我可能得借一下邻居的牛头犬了 Tôi có thể phải mượn con chó chăn bò của người hàng xóm.
Ý nghĩa của 牛头犬 khi là Danh từ
✪ chó mặt xệ
bulldog
- 我 可能 得 借 一下 邻居 的 牛头 犬 了
- Tôi có thể phải mượn con chó chăn bò của người hàng xóm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛头犬
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 牛顿 的 街头 集市 上
- Hội chợ đường phố đó ở Newton.
- 牛头刨
- máy bào ngang
- 我 买 罐头 牛肉
- Tôi mua thịt bò đóng hộp.
- 这 头牛 是 用作 牢 的
- Con bò này được dùng làm vật hiến tế.
- 这 头牛 老是 跳槽
- Con bò này cứ luôn nhảy máng.
- 这 头牛 的 力气 很大
- Con bò này rất khỏe.
- 蓦然 看 去 , 这 石头 像 一头 卧牛
- chợt nhìn, tảng đá này giống như con bò đang nằm.
- 母牛 产下 了 一头 小牛
- Con bò mẹ đã sinh một con bê.
- 农场主 配 了 两头 牛
- Chủ trang trại đã phối giống cho hai con bò.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 这 个村 共有 七十 头能 劳役 的 牛
- thôn này tổng cộng có mười bảy con bò có thể làm được việc
- 这 头牛 时常 顶人
- Con trâu này thường xuyên húc người.
- 我家 有 一头 牛
- Nhà tôi có một con bò.
- 我 可能 得 借 一下 邻居 的 牛头 犬 了
- Tôi có thể phải mượn con chó chăn bò của người hàng xóm.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牛头犬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛头犬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
牛›
犬›