Hán tự: 罢
Đọc nhanh: 罢 (bãi.bì). Ý nghĩa là: ngừng; dừng; thôi; nghỉ, bãi; cách; bỏ; cho thôi, kết thúc; hoàn tất; xong xuôi; xong . Ví dụ : - 雨终于停下来罢了。 Mưa cuối cùng cũng ngừng rồi.. - 他决定罢手,不再争论。 Anh ấy quyết định dừng lại, không tranh cãi nữa.. - 他因犯错被罢职了。 Anh ấy bị cách chức vì phạm sai lầm.
Ý nghĩa của 罢 khi là Động từ
✪ ngừng; dừng; thôi; nghỉ
停止;歇
- 雨 终于 停下来 罢了
- Mưa cuối cùng cũng ngừng rồi.
- 他 决定 罢手 , 不再 争论
- Anh ấy quyết định dừng lại, không tranh cãi nữa.
✪ bãi; cách; bỏ; cho thôi
免去或解除(职务)
- 他 因 犯错 被 罢职 了
- Anh ấy bị cách chức vì phạm sai lầm.
- 老板 直接 把 他 罢免
- Ông chủ trực tiếp cách chức anh ấy.
✪ kết thúc; hoàn tất; xong xuôi; xong
完毕;完了
- 演出 已经 演 罢了
- Buổi biểu diễn đã kết thúc rồi.
- 作业 终于 做 完 罢了
- Bài tập cuối cùng cũng làm xong xuôi rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 罢
✪ Động từ đơn âm (吃/喝/说 ...)+ 罢 + Tân ngữ
bổ ngữ kết quả
- 他 吃 罢 饭 就 去 工作
- Anh ấy ăn xong cơm rồi đi làm.
- 她 说 罢 故事 便 入睡
- Cô ấy kể xong chuyện rồi đi ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罢
- 这 不过 小事 罢了
- Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi.
- 罢黜
- bãi miễn.
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 随 你
- Đi cũng được, không đi cũng được, tùy bạn.
- 吃 也罢 , 不吃 也罢 , 随 你
- Ăn cũng được, không ăn cũng được, tùy bạn.
- 吃饭 也罢 , 喝水 也罢 , 随意
- Ăn cơm cũng được, uống nước cũng được, tùy ý.
- 你 去 也罢 , 留 也罢 , 我 都 无所谓
- Bạn đi cũng được, ở lại cũng được, tôi không quan tâm.
- 同盟罢工
- cùng liên minh bãi công
- 他 去 也罢 , 不去 也罢 , 我 不管
- Anh ta đi cũng được, không đi cũng được, tôi mặc kệ.
- 此事 已 作罢 论
- việc đó đã không bàn nữa.
- 去 也罢 , 不去 也罢 , 听凭 你 自己 作主
- đi cũng được, không đi cũng được, tuỳ ý anh quyết định.
- 只是 一场 梦 罢了
- Chỉ là một giấc mơ thôi.
- 决不能 善罢甘休
- quyết không chịu để yên.
- 演出 已经 演 罢了
- Buổi biểu diễn đã kết thúc rồi.
- 他 也 就 那样 罢了
- Anh ấy cũng chỉ vậy thôi.
- 他 因 犯错 被 罢职 了
- Anh ấy bị cách chức vì phạm sai lầm.
- 你 吃饱 了 , 不吃 也罢
- Bạn ăn no rồi, không ăn nữa cũng được.
- 这项 活动 已经 罢了
- Hoạt động này đã ngừng rồi.
- 他 绝不会 轻易 罢休
- Anh ấy sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
- 罢了 , 事情 已经 结束
- Bỏ đi, chuyện đã kết thúc rồi.
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm罢›