爬上 pá shàng

Từ hán việt: 【ba thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "爬上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ba thượng). Ý nghĩa là: leo lên, vắt nóc; thượng. Ví dụ : - 。 Trèo lên đỉnh núi.. - 。 dọc theo dốc núi mà leo lên.. - Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 爬上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 爬上 khi là Động từ

leo lên

to climb up

Ví dụ:
  • - shàng 山顶 shāndǐng

    - Trèo lên đỉnh núi.

  • - 顺着 shùnzhe 山坡 shānpō 爬上去 páshǎngqù

    - dọc theo dốc núi mà leo lên.

  • - xiǎo 翼翼 yìyì shàng 墙头 qiángtóu

    - Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ

  • - 沿着 yánzhe 楼梯 lóutī 爬上去 páshǎngqù

    - Dọc theo cầu thang bò lên

  • - 一口气 yìkǒuqì shàng 十楼 shílóu

    - một mạch lên đến tận tầng mười.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

vắt nóc; thượng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬上

  • - 我们 wǒmen shàng le 那座 nàzuò tuó

    - Chúng tôi leo lên quả đồi đó.

  • - 正在 zhèngzài 爬楼梯 pálóutī 上楼 shànglóu

    - Mình đang leo cầu thang lên lầu.

  • - 慢慢 mànmàn 往上爬 wǎngshàngpá

    - Anh ấy từ từ leo lên.

  • - 爬山虎 páshānhǔ 巴在 bāzài 墙上 qiángshàng

    - Đám dây leo bám chặt trên tường.

  • - 扳着 bānzhe 绳子 shéngzi shàng le shān

    - Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.

  • - shàng 上铺 shàngpù 睡觉 shuìjiào

    - Tôi trèo lên giường trên để ngủ.

  • - shàng 山顶 shāndǐng

    - Trèo lên đỉnh núi.

  • - 小猫 xiǎomāo 爬上去 páshǎngqù 屋顶 wūdǐng

    - Con mèo con leo lên mái nhà.

  • - shàng le 山顶 shāndǐng

    - Anh ấy đã leo lên đỉnh núi.

  • - shàng le 山冈 shāngāng

    - Anh ấy đã leo lên gò đồi.

  • - 顺着 shùnzhe 山坡 shānpō 爬上去 páshǎngqù

    - dọc theo dốc núi mà leo lên.

  • - 我们 wǒmen shàng le 山顶 shāndǐng

    - Chúng tôi leo lên đỉnh núi.

  • - 我们 wǒmen shàng le 山坡 shānpō

    - Chúng tôi đã leo lên sườn núi.

  • - 我们 wǒmen shàng le 山颠 shāndiān

    - Chúng tôi leo lên đỉnh núi.

  • - 徒手 túshǒu shàng 山顶 shāndǐng

    - Anh ấy leo lên đỉnh núi bằng tay không.

  • - 我们 wǒmen shàng le 兀山 wùshān

    - Chúng tôi đã leo lên ngọn núi trọc.

  • - xiǎo 翼翼 yìyì shàng 墙头 qiángtóu

    - Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì shàng 楼梯 lóutī

    - Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.

  • - 谁知 shéizhī jìng 爬上去 páshǎngqù le

    - Ai mà ngờ anh ấy lại leo lên đó.

  • - 沿着 yánzhe 楼梯 lóutī 爬上去 páshǎngqù

    - Dọc theo cầu thang bò lên

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爬上

Hình ảnh minh họa cho từ 爬上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爬上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba ,
    • Nét bút:ノノ丨丶フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAU (竹人日山)
    • Bảng mã:U+722C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao