Đọc nhanh: 爬上 (ba thượng). Ý nghĩa là: leo lên, vắt nóc; thượng. Ví dụ : - 爬上山顶。 Trèo lên đỉnh núi.. - 顺着山坡爬上去。 dọc theo dốc núi mà leo lên.. - 他小翼翼地爬上墙头 Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
Ý nghĩa của 爬上 khi là Động từ
✪ leo lên
to climb up
- 爬 上 山顶
- Trèo lên đỉnh núi.
- 顺着 山坡 爬上去
- dọc theo dốc núi mà leo lên.
- 他 小 翼翼 地 爬 上 墙头
- Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
- 沿着 楼梯 爬上去
- Dọc theo cầu thang bò lên
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ vắt nóc; thượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬上
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 我 正在 爬楼梯 上楼
- Mình đang leo cầu thang lên lầu.
- 他 慢慢 地 往上爬
- Anh ấy từ từ leo lên.
- 爬山虎 巴在 墙上
- Đám dây leo bám chặt trên tường.
- 他 扳着 绳子 爬 上 了 山
- Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.
- 我 爬 上 上铺 睡觉
- Tôi trèo lên giường trên để ngủ.
- 爬 上 山顶
- Trèo lên đỉnh núi.
- 小猫 爬上去 屋顶
- Con mèo con leo lên mái nhà.
- 他 爬 上 了 山顶
- Anh ấy đã leo lên đỉnh núi.
- 他 爬 上 了 山冈
- Anh ấy đã leo lên gò đồi.
- 顺着 山坡 爬上去
- dọc theo dốc núi mà leo lên.
- 我们 爬 上 了 山顶
- Chúng tôi leo lên đỉnh núi.
- 我们 爬 上 了 山坡
- Chúng tôi đã leo lên sườn núi.
- 我们 爬 上 了 山颠
- Chúng tôi leo lên đỉnh núi.
- 他 徒手 爬 上 山顶
- Anh ấy leo lên đỉnh núi bằng tay không.
- 我们 爬 上 了 兀山
- Chúng tôi đã leo lên ngọn núi trọc.
- 他 小 翼翼 地 爬 上 墙头
- Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
- 他 小心翼翼 地 爬 上 楼梯
- Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.
- 谁知 他 竟 爬上去 了
- Ai mà ngờ anh ấy lại leo lên đó.
- 沿着 楼梯 爬上去
- Dọc theo cầu thang bò lên
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爬上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爬上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
爬›