Đọc nhanh: 爬墙 (ba tường). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) không chung thủy, trèo tường.
Ý nghĩa của 爬墙 khi là Từ điển
✪ (nghĩa bóng) không chung thủy
(fig.) to be unfaithful
✪ trèo tường
to climb a wall
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬墙
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 爬行 思想
- tư tưởng thủ cựu.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 小猫 趴在 墙根 睡觉
- Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 我 最大 的 爱好 是 爬山
- Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.
- 那 只 乌龟 慢慢 地 爬行
- Con rùa đó bò một cách chậm rãi.
- 承重墙
- tường chịu lực
- 城墙 垛口
- lỗ châu mai nhô trên tường thành
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 一堵 墙
- Một bức tường.
- 爬山虎 巴在 墙上
- Đám dây leo bám chặt trên tường.
- 蝎子 爬进 了 墙缝
- Bọ cạp bò vào khe tường rồi.
- 他 小 翼翼 地 爬 上 墙头
- Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
- 一只 蜘蛛 在 墙上 爬
- Một con nhện đang bò trên tường.
- 他 的 真 像 在 墙上 挂 着
- Chân dung của anh ấy treo trên tường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爬墙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爬墙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墙›
爬›