Hán tự: 煲
Đọc nhanh: 煲 (bảo.bao). Ý nghĩa là: cái nồi; nồi tròn (thành đứng), nấu; hầm; ninh; thổi; nấu nướng (dùng nồi nấu hoặc ninh cháo). Ví dụ : - 用电饭煲做米饭很方便。 Nấu cơm bằng nồi cơm điện rất tiện lợi.. - 妈妈用瓦煲煮粥。 Mẹ dùng nồi đất nấu cháo.. - 铜煲在古代很常见。 Nồi đồng rất phổ biến trong thời cổ đại.
Ý nghĩa của 煲 khi là Danh từ
✪ cái nồi; nồi tròn (thành đứng)
壁较陡直的锅
- 用 电饭煲 做 米饭 很 方便
- Nấu cơm bằng nồi cơm điện rất tiện lợi.
- 妈妈 用瓦煲 煮粥
- Mẹ dùng nồi đất nấu cháo.
- 铜煲 在 古代 很 常见
- Nồi đồng rất phổ biến trong thời cổ đại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 煲 khi là Động từ
✪ nấu; hầm; ninh; thổi; nấu nướng (dùng nồi nấu hoặc ninh cháo)
用煲煮或熬
- 妈妈 经常 给 我 煲 粥
- Mẹ thường xuyên nấu cháo cho tôi.
- 她 喜欢 用 排骨 煲汤
- Cô ấy thích dùng xương sườn nấu canh.
- 这种 中药 要煲 三个 小时
- Loại thuốc Đông y này phải nấu trong ba giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煲
- 用 电饭煲 做 米饭 很 方便
- Nấu cơm bằng nồi cơm điện rất tiện lợi.
- 妈妈 用瓦煲 煮粥
- Mẹ dùng nồi đất nấu cháo.
- 妈妈 经常 给 我 煲 粥
- Mẹ thường xuyên nấu cháo cho tôi.
- 铜煲 在 古代 很 常见
- Nồi đồng rất phổ biến trong thời cổ đại.
- 她 喜欢 用 排骨 煲汤
- Cô ấy thích dùng xương sườn nấu canh.
- 这种 中药 要煲 三个 小时
- Loại thuốc Đông y này phải nấu trong ba giờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm煲›