• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
  • Pinyin: Bāo , Bào
  • Âm hán việt: Bao Bảo
  • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶丶ノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱保火
  • Thương hiệt:FWB (火田月)
  • Bảng mã:U+7172
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 煲

  • Cách viết khác

    𤭭

Ý nghĩa của từ 煲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bao, Bảo). Bộ Hoả (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: 1. cái nồi, Nấu thức ăn trên lửa riu riu. Từ ghép với : Nấu cháo, Thổi cơm., “kê bảo phạn” cơm gà rim. Chi tiết hơn...

Bao
Bảo

Từ điển phổ thông

  • 1. cái nồi
  • 2. nấu nướng, thổi

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nồi

- Nồi đất

* ② Nấu, thổi

- Nấu cháo

- Thổi cơm.

Âm:

Bảo

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nấu thức ăn trên lửa riu riu

- “kê bảo phạn” cơm gà rim.