Đọc nhanh: 箍煲 (cô bảo). Ý nghĩa là: để chữa lành vi phạm (tiếng Quảng Đông).
Ý nghĩa của 箍煲 khi là Động từ
✪ để chữa lành vi phạm (tiếng Quảng Đông)
to heal the breach (Cantonese)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箍煲
- 这是 易洛 魁人 的 喉 箍
- Đó là một dải cổ họng Iroquois.
- 用 电饭煲 做 米饭 很 方便
- Nấu cơm bằng nồi cơm điện rất tiện lợi.
- 用 铁环 箍 木桶
- dùng vòng sắt siết chặt thùng gỗ
- 妈妈 用瓦煲 煮粥
- Mẹ dùng nồi đất nấu cháo.
- 妈妈 经常 给 我 煲 粥
- Mẹ thường xuyên nấu cháo cho tôi.
- 他 头上 箍 这条 毛巾
- trên đầu nó vấn khăn.
- 铜煲 在 古代 很 常见
- Nồi đồng rất phổ biến trong thời cổ đại.
- 她 喜欢 用 排骨 煲汤
- Cô ấy thích dùng xương sườn nấu canh.
- 这种 中药 要煲 三个 小时
- Loại thuốc Đông y này phải nấu trong ba giờ.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 柱子 上围 了 六七 道 金箍
- trên cột quấn sáu bảy vòng kim loại.
- 左胳膊 上带 着 红箍儿
- trên cánh tay trái đeo băng đỏ.
- 她 能 把 发箍 变成 真正 的 皇冠
- Cô ấy có thể biến chiếc băng đô đó thành một chiếc vương miện thật không?
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 箍煲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 箍煲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm煲›
箍›