Đọc nhanh: 电饭煲 (điện phạn bảo). Ý nghĩa là: Nồi cơm điện.
Ý nghĩa của 电饭煲 khi là Danh từ
✪ Nồi cơm điện
rice cooker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电饭煲
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 他 慢慢 粒饭
- Anh ấy ăn cơm từ từ.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 木犀 饭
- cơm chiên trứng.
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 妈妈 吩咐 我 去 盛饭
- Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.
- 我 吃饭 而 看电视
- Tôi vừa ăn cơm vừa xem tivi.
- 用 电饭煲 做 米饭 很 方便
- Nấu cơm bằng nồi cơm điện rất tiện lợi.
- 他 吃 了 晚饭 , 接着 看电视
- Anh ấy ăn tối xong, rồi xem TV.
- 我们 吃晚饭 , 跟着 看电视
- Chúng tôi ăn tối, kế tiếp đó xem tivi.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
- 我 吃完饭 就 去 看 电影
- Tôi ăn cơm xong là đi xem phim ngay.
- 吃 完 晚饭 再 去 看 电影 还 跟 趟 儿
- Ăn xong cơm tối rồi đi xem phim vẫn còn kịp.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电饭煲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电饭煲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm煲›
电›
饭›