shā

Từ hán việt: 【sát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sát). Ý nghĩa là: khóa; ngừng; dừng; kết thúc; thu lại; chấm dứt, phanh; hãm; thắt chặt; thít chặt, giảm dần; yếu dần; tổn hại. Ví dụ : - 。 Cuộc tranh luận này cuối cùng đã kết thúc.. - 。 Hoạt động sẽ kết thúc vào lúc tám giờ tối.. - 。 Số tiền này đã được thu lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khóa; ngừng; dừng; kết thúc; thu lại; chấm dứt

结束;止住

Ví dụ:
  • - 这场 zhèchǎng 争论 zhēnglùn 终于 zhōngyú shā le

    - Cuộc tranh luận này cuối cùng đã kết thúc.

  • - 活动 huódòng dào 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn jiù shā

    - Hoạt động sẽ kết thúc vào lúc tám giờ tối.

  • - 这笔 zhèbǐ qián 已经 yǐjīng bèi shā 回来 huílai le

    - Số tiền này đã được thu lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phanh; hãm; thắt chặt; thít chặt

勒紧

Ví dụ:
  • - shā jǐn le 行李 xínglǐ dài

    - Anh ấy đã thít chặt dây hành lý.

  • - 腰带 yāodài 煞紧 shājǐn le

    - Cô ấy đã thắt chặt dây lưng.

  • - 煞车失灵 shāchēshīlíng 险些 xiǎnxiē 撞车 zhuàngchē

    - Phanh hỏng, anh ấy suýt va chạm xe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

giảm dần; yếu dần; tổn hại

损坏;削弱

Ví dụ:
  • - 热度 rèdù shā le shuǐ 变凉 biànliáng le

    - Nhiệt độ giảm dần, nước trở nên lạnh.

  • - 灯光 dēngguāng shā le 房间 fángjiān 变得 biànde 黑暗 hēiàn

    - Ánh sáng yếu dần, phòng trở nên tối đen.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 煞 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 突然 tūrán 煞住 shāzhù le 话题 huàtí

    - Anh ấy đột nhiên kết thúc chủ đề.

  • - 迅速 xùnsù shā le 多余 duōyú de 支出 zhīchū

    - Anh ấy nhanh chóng thu lại chi phí dư thừa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 凶神恶煞 xiōngshénèshà

    - hung thần ác nghiệt

  • - 灯光 dēngguāng shā le 房间 fángjiān 变得 biànde 黑暗 hēiàn

    - Ánh sáng yếu dần, phòng trở nên tối đen.

  • - 煞车失灵 shāchēshīlíng 险些 xiǎnxiē 撞车 zhuàngchē

    - Phanh hỏng, anh ấy suýt va chạm xe.

  • - shā kèn ( kèn 缝上 fèngshàng )

    - vá nách áo.

  • - 煞费苦心 shàfèikǔxīn

    - phí tâm sức.

  • - zhè duì 夫妇 fūfù 煞费苦心 shàfèikǔxīn duì 计划 jìhuà 守口如瓶 shǒukǒurúpíng

    - Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 煞尾 shāwěi chù 显得 xiǎnde 有点 yǒudiǎn

    - Bài văn này phần cuối không hoàn chỉnh.

  • - 腰带 yāodài 煞紧 shājǐn le

    - Cô ấy đã thắt chặt dây lưng.

  • - chē dài 煞气 shàqì le

    - săm xe xì hơi rồi.

  • - 今天 jīntiān 煞累 shālèi

    - Hôm nay cô ấy cực kỳ mệt.

  • - 这个 zhègè 展览会 zhǎnlǎnhuì shì 煞费 shāfèi 经营 jīngyíng de

    - Cuộc triển lãm này tổ chức sẽ tốn kém lắm đây.

  • - 喜欢 xǐhuan 提到 tídào shā

    - Cô ấy không thích nhắc đến hung thần.

  • - 事情 shìqing 不多 bùduō le 马上 mǎshàng jiù 可以 kěyǐ 煞尾 shāwěi

    - việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.

  • - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì 煞热 shārè

    - Thời tiết hôm nay cực kỳ nóng.

  • - 小孩 xiǎohái pǎo jìn 街道 jiēdào shí 司机 sījī 猛然 měngrán 煞车 shāchē

    - Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.

  • - 他们 tāmen liǎ 如影随形 rúyǐngsuíxíng 真羡 zhēnxiàn shā rén

    - Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.

  • - 考试成绩 kǎoshìchéngjì 煞好 shāhǎo

    - Kết quả thi của anh ấy rất tốt.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 煞难 shānán

    - Vấn đề này rất khó.

  • - 活动 huódòng dào 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn jiù shā

    - Hoạt động sẽ kết thúc vào lúc tám giờ tối.

  • - 这笔 zhèbǐ qián 已经 yǐjīng bèi shā 回来 huílai le

    - Số tiền này đã được thu lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 煞

Hình ảnh minh họa cho từ 煞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Shā , Shà
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:ノフフ一一ノ一ノ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NKF (弓大火)
    • Bảng mã:U+715E
    • Tần suất sử dụng:Cao