Hán tự: 煞
Đọc nhanh: 煞 (sát). Ý nghĩa là: khóa; ngừng; dừng; kết thúc; thu lại; chấm dứt, phanh; hãm; thắt chặt; thít chặt, giảm dần; yếu dần; tổn hại. Ví dụ : - 这场争论终于煞了。 Cuộc tranh luận này cuối cùng đã kết thúc.. - 活动到晚上八点就煞。 Hoạt động sẽ kết thúc vào lúc tám giờ tối.. - 这笔钱已经被煞回来了。 Số tiền này đã được thu lại.
Ý nghĩa của 煞 khi là Động từ
✪ khóa; ngừng; dừng; kết thúc; thu lại; chấm dứt
结束;止住
- 这场 争论 终于 煞 了
- Cuộc tranh luận này cuối cùng đã kết thúc.
- 活动 到 晚上 八点 就 煞
- Hoạt động sẽ kết thúc vào lúc tám giờ tối.
- 这笔 钱 已经 被 煞 回来 了
- Số tiền này đã được thu lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phanh; hãm; thắt chặt; thít chặt
勒紧
- 他 煞 紧 了 行李 带
- Anh ấy đã thít chặt dây hành lý.
- 她 把 腰带 煞紧 了
- Cô ấy đã thắt chặt dây lưng.
- 煞车失灵 , 他 险些 撞车
- Phanh hỏng, anh ấy suýt va chạm xe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ giảm dần; yếu dần; tổn hại
损坏;削弱
- 热度 煞 了 , 水 变凉 了
- Nhiệt độ giảm dần, nước trở nên lạnh.
- 灯光 煞 了 , 房间 变得 黑暗
- Ánh sáng yếu dần, phòng trở nên tối đen.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 煞
✪ Chủ ngữ + 煞 + Tân ngữ
- 他 突然 煞住 了 话题
- Anh ấy đột nhiên kết thúc chủ đề.
- 他 迅速 煞 了 多余 的 支出
- Anh ấy nhanh chóng thu lại chi phí dư thừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煞
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 灯光 煞 了 , 房间 变得 黑暗
- Ánh sáng yếu dần, phòng trở nên tối đen.
- 煞车失灵 , 他 险些 撞车
- Phanh hỏng, anh ấy suýt va chạm xe.
- 煞 裉 ( 把 裉 缝上 )
- vá nách áo.
- 煞费苦心
- phí tâm sức.
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 这 篇文章 煞尾 处 显得 有点 秃
- Bài văn này phần cuối không hoàn chỉnh.
- 她 把 腰带 煞紧 了
- Cô ấy đã thắt chặt dây lưng.
- 车 带 煞气 了
- săm xe xì hơi rồi.
- 她 今天 煞累
- Hôm nay cô ấy cực kỳ mệt.
- 这个 展览会 是 煞费 经营 的
- Cuộc triển lãm này tổ chức sẽ tốn kém lắm đây.
- 她 不 喜欢 提到 煞
- Cô ấy không thích nhắc đến hung thần.
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
- 今天 的 天气 煞热
- Thời tiết hôm nay cực kỳ nóng.
- 小孩 跑 进 街道 时 , 司机 猛然 煞车
- Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
- 他们 俩 如影随形 真羡 煞 人
- Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.
- 他 考试成绩 煞好
- Kết quả thi của anh ấy rất tốt.
- 这个 问题 煞难
- Vấn đề này rất khó.
- 活动 到 晚上 八点 就 煞
- Hoạt động sẽ kết thúc vào lúc tám giờ tối.
- 这笔 钱 已经 被 煞 回来 了
- Số tiền này đã được thu lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm煞›