Đọc nhanh: 煞车 (sát xa). Ý nghĩa là: sắp xếp gọn gàng; cột chặt các thứ trên xe lại, phanh xe; thắng xe, hãm máy. Ví dụ : - 小孩跑进街道时,司机猛然煞车。 Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
Ý nghĩa của 煞车 khi là Động từ
✪ sắp xếp gọn gàng; cột chặt các thứ trên xe lại
把车上装载的东西用绳索紧勒在车身上
- 小孩 跑 进 街道 时 , 司机 猛然 煞车
- Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
✪ phanh xe; thắng xe
用等止住车的行进
✪ hãm máy
停止动力来源,使机器停止运转
✪ bộ thắng xe; bộ phận phanh xe
使汽车、摩托车等停止前进的机件见〖刹车〗 (shāchē)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煞车
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 翻斗车
- toa xe
- 尔车 是 谁 的 ?
- Xe này của ai?
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 旋根 车轴
- tiện trục xe
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 煞车失灵 , 他 险些 撞车
- Phanh hỏng, anh ấy suýt va chạm xe.
- 车 带 煞气 了
- săm xe xì hơi rồi.
- 小孩 跑 进 街道 时 , 司机 猛然 煞车
- Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煞车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煞车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm煞›
车›