Đọc nhanh: 焜黄 (hỗn hoàng). Ý nghĩa là: Màu vàng cháy xém. Hình dung sắc vẻ suy kém. ◇Cổ nhạc phủ 古樂府: Thường khủng thu tiết chí; hỗn hoàng hoa diệp suy 常恐秋節至; 焜黃華葉衰 (Trường ca hành 長歌行) Thường sợ mùa thu đến; hoa lá vàng vọt suy kém..
Ý nghĩa của 焜黄 khi là Danh từ
✪ Màu vàng cháy xém. Hình dung sắc vẻ suy kém. ◇Cổ nhạc phủ 古樂府: Thường khủng thu tiết chí; hỗn hoàng hoa diệp suy 常恐秋節至; 焜黃華葉衰 (Trường ca hành 長歌行) Thường sợ mùa thu đến; hoa lá vàng vọt suy kém.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焜黄
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 长沙 、 黄沙 属于 越南
- Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焜黄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焜黄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm黄›