无生 wú shēng

Từ hán việt: 【vô sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô sinh). Ý nghĩa là: Không ra đời; không sống trên đời. ◇Thi Kinh : Tri ngã như thử; Bất như vô sinh ; (Tiểu nhã ; Điều chi hoa ). Bất sinh bất diệt; thoát ra ngoài vòng sống chết luân hồi (thuật ngữ Phật giáo)..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无生 khi là Động từ

Không ra đời; không sống trên đời. ◇Thi Kinh 詩經: Tri ngã như thử; Bất như vô sinh 知我如此; 不如無生 (Tiểu nhã 小雅; Điều chi hoa 苕之華). Bất sinh bất diệt; thoát ra ngoài vòng sống chết luân hồi (thuật ngữ Phật giáo).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无生

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - 于戏 wūhū 人生 rénshēng 无常 wúcháng a

    - Ôi, cuộc sống vô thường thật!

  • - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 安枕无忧 ānzhěnwúyōu

    - Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.

  • - 自然界 zìránjiè 中有 zhōngyǒu 无限 wúxiàn de 生命 shēngmìng

    - Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.

  • - 王小姐 wángxiǎojie 过去 guòqù de 一段 yīduàn 生活 shēnghuó 如今已是 rújīnyǐshì 春梦无痕 chūnmèngwúhén le

    - Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.

  • - 生活 shēnghuó 肯定 kěndìng huì zài 毫无 háowú 防备 fángbèi zhī shí 捉弄 zhuōnòng 一下 yīxià

    - Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.

  • - 一生 yīshēng 著书 zhùshū 无数 wúshù

    - Anh ấy đã viết ra rất nhiều cuốn sách trong suốt cuộc đời của mình.

  • - 白衣天使 báiyītiānshǐ cóng 死亡线 sǐwángxiàn shàng 挽回 wǎnhuí 无数条 wúshùtiáo 生命 shēngmìng

    - những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.

  • - 无端生事 wúduānshēngshì

    - vô cớ sinh sư; đất bằng sóng dậỵ.

  • - 虽少 suīshǎo dàn liáo 生于 shēngyú

    - Dù ít, nhưng có còn hơn không.

  • - 收入 shōurù duō dàn liáo 生于 shēngyú

    - Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.

  • - 喜欢 xǐhuan 无聊 wúliáo de 生活 shēnghuó

    - Tôi không thích một cuộc sống nhàm chán.

  • - 他烦 tāfán le 这种 zhèzhǒng 无聊 wúliáo de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đã mệt mỏi với cuộc sống nhàm chán này.

  • - 不想 bùxiǎng guò 这种 zhèzhǒng 无聊 wúliáo de 生活 shēnghuó

    - Tôi không muốn sống cuộc sống buồn chán như vậy.

  • - 老板 lǎobǎn 由于 yóuyú 生病 shēngbìng ér 无法 wúfǎ 上班 shàngbān

    - Ông chủ do bị bệnh mà không thể đi làm.

  • - 大破 dàpò 封建迷信 fēngjiànmíxìn 思想 sīxiǎng 大立 dàlì 无产阶级 wúchǎnjiējí 革命 gémìng 人生观 rénshēngguān

    - phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.

  • - 老师 lǎoshī 宝贵 bǎoguì de 经验 jīngyàn 知识 zhīshí 毫无保留 háowúbǎoliú 教给 jiāogěi 学生 xuésheng

    - Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.

  • - 家境 jiājìng hòu 生活 shēnghuó 无忧 wúyōu

    - Gia cảnh nhà anh ấy giàu có, sống không lo lắng.

  • - 生计 shēngjì 无着 wúzhuó 遑论 huánglùn 享乐 xiǎnglè

    - kế sinh nhai không có, đừng nói đến hưởng lạc.

  • - 战争 zhànzhēng 吞噬 tūnshì le 无数 wúshù 生命 shēngmìng

    - Chiến tranh đã cướp đi vô số sinh mạng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无生

Hình ảnh minh họa cho từ 无生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao