Đọc nhanh: 万马奔腾 (vạn mã bôn đằng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) với động lực lớn, đi hết tốc lực, (văn học) mười nghìn con ngựa dập (thành ngữ).
Ý nghĩa của 万马奔腾 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) với động lực lớn
fig. with great momentum
✪ đi hết tốc lực
going full speed ahead
✪ (văn học) mười nghìn con ngựa dập (thành ngữ)
lit. ten thousand stampeding horses (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万马奔腾
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 大川 奔腾 不息
- Con sông lớn chảy không ngừng.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 战马 狂奔
- ngựa chiến lao điên cuồng.
- 骏马 腾跃
- tuấn mã phi nhanh.
- 驱 马奔 草原
- Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 他 扬鞭 策马 奔跑
- Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 那 骑士 策马 奔 向 城堡
- Vị kỵ sĩ đó phi ngựa về phía lâu đài.
- 奔腾 澎湃
- sóng xô (bờ).
- 马 开始 惊奔 起来
- Ngựa bắt đầu chạy tán loạn.
- 泷水 奔腾 向 下游
- Nước chảy xiết xuống hạ lưu.
- 浙水 奔腾 向东流
- Nước sông Triết chảy về phía đông.
- 他 骑马 在 山上 奔跑
- Anh ấy cưỡi ngựa chạy trên núi.
- 骏马 飞奔 向 大 草原
- Con ngựa tốt chạy như bay về đồng cỏ lớn.
- 河水 奔腾 , 一泻千里
- nước sông cuồn cuộn, nghìn dặm chảy băng băng.
- 时间 是 如 一匹 奔腾 的 骏马 转瞬即逝
- Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万马奔腾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万马奔腾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
奔›
腾›
马›