Từ hán việt: 【tích.trích.chích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tích.trích.chích). Ý nghĩa là: tra; nhỏ; nhỏ giọt, hạt; giọt (nước, chất lỏng), giọt. Ví dụ : - 。 Anh ấy mệt đến nỗi mồ hôi nhỏ giọt.. - 。 Anh ấy đang nhỏ thuốc vào mắt.. - 。 Cô nhìn những hạt mưa rơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tra; nhỏ; nhỏ giọt

液体一点一点滴向下落

Ví dụ:
  • - lèi hàn wǎng xià 直滴 zhídī

    - Anh ấy mệt đến nỗi mồ hôi nhỏ giọt.

  • - 正在 zhèngzài 滴眼药 dīyǎnyào

    - Anh ấy đang nhỏ thuốc vào mắt.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hạt; giọt (nước, chất lỏng)

例如雨滴

Ví dụ:
  • - 看着 kànzhe 雨滴 yǔdī 落下 làxià

    - Cô nhìn những hạt mưa rơi.

  • - 荷叶 héyè shàng yǒu 许多 xǔduō 水滴 shuǐdī

    - Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

giọt

滴的量词

Ví dụ:
  • - 桌上 zhuōshàng yǒu 一滴 yīdī 墨水 mòshuǐ

    - Trên bàn có một giọt mực.

  • - 伤口 shāngkǒu shàng yǒu 一滴 yīdī xuè

    - Có một giọt máu trên vết thương.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

滴 + Tân ngữ ( 水/ 血/ 油 )

Nhỏ giọt nước; nhỏ giọt máu

Ví dụ:
  • - zài 滴水 dīshuǐ

    - Nó đang nhỏ giọt nước.

Số lượng + 滴 + Danh từ ( 水/ 泪/ 汗 )

Bao nhiêu giọt ...

Ví dụ:
  • - de 脸上 liǎnshàng yǒu 几滴 jǐdī 汗水 hànshuǐ

    - Trên mặt anh ấy có mấy giọt mồ hôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 水蒸气 shuǐzhēngqì 凝聚 níngjù chéng le 小水滴 xiǎoshuǐdī

    - Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.

  • - 泉水 quánshuǐ 滴沥 dīlì

    - nước suối chảy róc rách

  • - guà shàng 多巴胺 duōbāàn 点滴 diǎndī

    - Treo một giọt dopamine.

  • - 准备 zhǔnbèi 多巴胺 duōbāàn 点滴 diǎndī

    - Tôi muốn một giọt dopamine ở chế độ chờ.

  • - 开始 kāishǐ 滴注 dīzhù 多巴胺 duōbāàn 普外科 pǔwàikē

    - Hãy bắt đầu cho anh ta một cuộc giải phẫu nhỏ giọt dopamine và trang tổng quát.

  • - 滴溜儿 dīliùér 滚圆 gǔnyuán

    - tròn xoe

  • - 眼珠 yǎnzhū 滴溜儿 dīliùér 乱转 luànzhuǎn

    - ánh mắt đảo qua đảo lại.

  • - gěi 注射 zhùshè 白蛋白 báidànbái 点滴 diǎndī

    - Bắt đầu anh ta trên một albumin nhỏ giọt.

  • - 古人云 gǔrényún 滴水穿石 dīshuǐchuānshí

    - Người xưa nói, nước chảy đá mòn.

  • - 屋里 wūlǐ 异常 yìcháng 寂静 jìjìng 只有 zhǐyǒu 钟摆 zhōngbǎi 滴答 dīdá 滴答 dīdá 地响 dìxiǎng zhe

    - mọi vật đều yên tĩnh lạ thường, chỉ có tiếng đồng hồ tích tắc.

  • - 商人 shāngrén duì 一些 yīxiē 宝石 bǎoshí 垂涎欲滴 chuíxiányùdī

    - Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.

  • - 雨水 yǔshuǐ 滴沥 dīlì

    - mưa rơi tí tách

  • - 窗外 chuāngwài 滴滴答答 dīdīdādā hái 没有 méiyǒu tíng

    - ngoài cửa sổ mưa rơi tí tách, mưa vẫn chưa tạnh

  • - 垂涎欲滴 chuíxiányùdī

    - thèm nhỏ dãi.

  • - 我愿 wǒyuàn 变成 biànchéng 一滴水 yīdīshuǐ 变成 biànchéng 河水 héshuǐ zhōng 平凡 píngfán de 一滴水 yīdīshuǐ

    - Tôi nguyện trở thành một giọt nước, một giọt nước nhỏ bé giữa dòng sông.

  • - 雨滴 yǔdī 落地 luòdì le

    - Giọt mưa đã rơi xuống đất.

  • - zhè 东西 dōngxī 叫做 jiàozuò 滴滴涕 dīdītì

    - Thứ này tên là DDT.

  • - 纸上 zhǐshàng luò le 一滴 yīdī 吸墨纸 xīmòzhǐ 来搌 láizhǎn 一搌 yīzhǎn

    - rơi một giọt mực lên giấy rồi, lấy giấy thấm thấm đi.

  • - 颜玉 yányù 几天 jǐtiān 滴水 dīshuǐ 不进 bùjìn 任何人 rènhérén 说话 shuōhuà

    - Diêm Vũ mấy ngày nay bệnh nặng, không nói chuyện với ai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 滴

Hình ảnh minh họa cho từ 滴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chích , Trích , Tích
    • Nét bút:丶丶一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYCB (水卜金月)
    • Bảng mã:U+6EF4
    • Tần suất sử dụng:Cao