Đọc nhanh: 失策了 (thất sách liễu). Ý nghĩa là: Thất sách rồi. Ví dụ : - 是属下失策了 Là thuộc hạ thất sách rồi.
Ý nghĩa của 失策了 khi là Động từ
✪ Thất sách rồi
- 是 属下 失策 了
- Là thuộc hạ thất sách rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失策了
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 我 把 护照 丢失 了
- Tôi đã làm mất hộ chiếu.
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 他 在 年轻 时 失去 了 他 的 伴侣
- Anh ấy đã mất bạn đời khi còn trẻ.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 失眠 成 了 她 的 大 问题
- Chứng mất ngủ đã trở thành một vấn đề lớn đối với cô ấy.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 我们 都 失去 了 耐心
- Chúng tôi đều đã mất hết kiên nhẫn.
- 公司 酬偿 了 损失
- Công ty đã bồi thường thiệt hại.
- 他失 了 钱包
- Anh ấy bị mất ví tiền.
- 他 因 失业 煎熬 了 几个 月
- Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
- 娜塔莉 · 海斯 失踪 了
- Natalie Hayes mất tích.
- 失去 了 你 我雅 后悔
- Anh vô cùng hối hận khi đánh mất em.
- 是 属下 失策 了
- Là thuộc hạ thất sách rồi.
- 敌人 的 高压 和 软化政策 都 失败 了
- Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失策了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失策了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
失›
策›