失策了 shīcèle

Từ hán việt: 【thất sách liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "失策了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thất sách liễu). Ý nghĩa là: Thất sách rồi. Ví dụ : - Là thuộc hạ thất sách rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 失策了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 失策了 khi là Động từ

Thất sách rồi

Ví dụ:
  • - shì 属下 shǔxià 失策 shīcè le

    - Là thuộc hạ thất sách rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失策了

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 失败 shībài 使 shǐ 他人 tārén 陷入 xiànrù le 悲哀 bēiāi

    - Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.

  • - 那个 nàgè 可怜 kělián de 孩子 háizi 失去 shīqù le 父母 fùmǔ

    - Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.

  • - 安抚 ānfǔ le 失落 shīluò de 同事 tóngshì

    - Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.

  • - 护照 hùzhào 丢失 diūshī le

    - Tôi đã làm mất hộ chiếu.

  • - 因为 yīnwèi 失恋 shīliàn 投河 tóuhé 自杀 zìshā le

    - Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.

  • - zài 年轻 niánqīng shí 失去 shīqù le de 伴侣 bànlǚ

    - Anh ấy đã mất bạn đời khi còn trẻ.

  • - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • - 失眠 shīmián chéng le de 问题 wèntí

    - Chứng mất ngủ đã trở thành một vấn đề lớn đối với cô ấy.

  • - 压力 yālì 形成 xíngchéng le 失眠 shīmián

    - Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.

  • - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 压力 yālì 引发 yǐnfā le 失眠 shīmián

    - Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.

  • - 我们 wǒmen dōu 失去 shīqù le 耐心 nàixīn

    - Chúng tôi đều đã mất hết kiên nhẫn.

  • - 公司 gōngsī 酬偿 chóucháng le 损失 sǔnshī

    - Công ty đã bồi thường thiệt hại.

  • - 他失 tāshī le 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy bị mất ví tiền.

  • - yīn 失业 shīyè 煎熬 jiānáo le 几个 jǐgè yuè

    - Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.

  • - 失败 shībài le zài 头儿 tóuer lái

    - thất bại rồi lại làm lại từ đầu.

  • - 娜塔莉 nàtǎlì · 海斯 hǎisī 失踪 shīzōng le

    - Natalie Hayes mất tích.

  • - 失去 shīqù le 我雅 wǒyǎ 后悔 hòuhuǐ

    - Anh vô cùng hối hận khi đánh mất em.

  • - shì 属下 shǔxià 失策 shīcè le

    - Là thuộc hạ thất sách rồi.

  • - 敌人 dírén de 高压 gāoyā 软化政策 ruǎnhuàzhèngcè dōu 失败 shībài le

    - Chính sách cưỡng bức và mềm mỏng của địch đã thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 失策了

Hình ảnh minh họa cho từ 失策了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失策了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao