Đọc nhanh: 开裂 (khai liệt). Ý nghĩa là: rạn nứt; vết nứt; nứt; khe nứt; vân rạn; rãnh rạn nứt. Ví dụ : - 木板开裂。 miếng ván bị nứt.
Ý nghĩa của 开裂 khi là Động từ
✪ rạn nứt; vết nứt; nứt; khe nứt; vân rạn; rãnh rạn nứt
出现裂缝
- 木板 开裂
- miếng ván bị nứt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开裂
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 所以 我 才 会 只 开着 一辆 斯巴鲁
- Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.
- 离开 维罗纳 吧
- Đi khỏi Verona!
- 木板 开裂
- miếng ván bị nứt.
- 墙壁 开始 绽裂
- Tường bắt đầu bị nứt.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 油漆 开始 龟裂 咯
- Sơn bắt đầu nứt ra.
- 天气 太干 嘴唇 开裂
- Thời tiết quá khô khiến môi nứt.
- 土壤 干燥 得 开裂 了
- Đất khô đến nỗi nứt nẻ.
- 干燥 的 风 让 我 的 嘴唇 裂开 了
- Gió khô làm môi tôi nứt nẻ hết cả rồi.
- 大家 一起 联欢 很 开心
- Mọi người cùng liên hoan rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开裂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开裂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
裂›