Đọc nhanh: 不讲武德 (bất giảng vũ đức). Ý nghĩa là: 不讲武德 chỉ đánh lén đối phương; ỷ mạnh hiếp yếu trong thi đấu (không có tinh thần Thượng võ).
Ý nghĩa của 不讲武德 khi là Động từ
✪ 不讲武德 chỉ đánh lén đối phương; ỷ mạnh hiếp yếu trong thi đấu (không có tinh thần Thượng võ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不讲武德
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 我 不是 伯尼 · 桑德斯
- Tôi không phải Bernie Sanders.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 讲 公德
- giảng luân lý
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 那 人 不讲理 , 干脆 别理 他
- Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.
- 我 不 觉得 桑德拉 · 卡特 勒会 需要
- Tôi không nghĩ Sandra Cutler sẽ cần
- 尽量 不要 讲 同事 朋友 的 小 八卦
- Cố gắng không nói chuyện phiếm về đồng nghiệp và bạn bè
- 威武 不能 屈
- uy vũ không thể khuất phục
- 威武 不能 屈
- Uy vũ không khuất phục được.
- 小武 太不像话 了 什么 乌七八糟 的 书 都 看
- Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc
- 亚当 也 不能 和 查德 玩
- Adam không thể chơi với Chad.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 谴责 不 道德行为
- Lên án hành vi vô đạo đức.
- 随地吐痰 是 不道德 的 行为
- khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不讲武德
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不讲武德 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
德›
武›
讲›