Hán tự: 灰
Đọc nhanh: 灰 (hôi.khôi). Ý nghĩa là: tro; tàn; than; muội, bụi; bụi đất; bột, vôi; vữa vôi. Ví dụ : - 扬起的炉灰弄脏脸。 Tro bay lên làm bẩn mặt.. - 收集炉灰当作肥料。 Thu thập tro dùng làm phân bón.. - 把桌子上的灰清扫掉。 Lau sạch bụi trên bàn.
Ý nghĩa của 灰 khi là Danh từ
✪ tro; tàn; than; muội
物体燃烧后残留的粉末
- 扬起 的 炉灰 弄脏 脸
- Tro bay lên làm bẩn mặt.
- 收集 炉灰 当作 肥料
- Thu thập tro dùng làm phân bón.
✪ bụi; bụi đất; bột
尘土
- 把 桌子 上 的 灰 清扫 掉
- Lau sạch bụi trên bàn.
✪ vôi; vữa vôi
特指石灰
- 房屋 需要 重新 抹灰
- Nhà cửa cần được quét vôi lại.
- 他们 开始 进行 和 灰 工作
- Họ bắt đầu tiến hành công việc trộn vữa.
Ý nghĩa của 灰 khi là Tính từ
✪ xám; màu xám tro
颜色
- 车身 颜色 是 银灰 的
- Màu sắc thân xe là màu xám bạc.
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
✪ tiêu cực; thất vọng; chán nản; bi quan
失望
- 他 的 眼神 充满 了 灰色
- Đôi mắt của anh ấy tràn ngập sự thất vọng.
- 那件事 使 他 变得 心灰意懒
- Chuyện đó khiến anh ấy trở nên chán nản trong lòng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 灰
✪ 一 + 层 + 灰
một lớp bụi
- 桌子 上 有 一层 灰
- Trên bàn có một lớp bụi.
- 书上 落 了 一层 灰
- Trên sách có một lớp bụi.
✪ Động từ (有/扬/飘/落/沾/吃/蹭上) + 灰
có sự xuất hiện của bụi bẩn hoặc bụi ở đâu đó hoặc trên cái gì đó
- 灰尘 在 空中 飘
- Bụi lơ lửng trong không khí.
- 灰尘 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 心如死灰
- lòng như tro nguội.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 石灰水
- Nước vôi trong
- 石灰窑
- lò vôi
- 我们 可以 通过 烧 石灰石 来 得到 石灰
- Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.
- 天色 灰暗
- trời u ám; trời ảm đạm
- 前途 灰暗
- Tiền đồ u ám.
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
- 扬起 的 炉灰 弄脏 脸
- Tro bay lên làm bẩn mặt.
- 灰心丧气
- nản lòng.
- 面对 失败 , 别 灰心丧气
- Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.
- 在 再 装 烟丝 之前 , 他 磕出 了 烟斗 里 的 烟灰
- Trước khi bỏ thêm thuốc lá, anh ta đã đập bỏ tro tàn trong ống hút.
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 用 灰 把 墙缝 糊上
- Dùng vôi trát vào khe tường.
- 考上 固然 好 , 考不上 也 别 灰心
- Thi đỗ thì tốt rồi, còn nếu không đỗ cũng đừng nản lòng.
- 头发 灰白
- tóc muối tiêu
- 他 在 灰 中 煨 土豆
- Anh ấy đang vùi khoai tây trong tro.
- 他们 开始 进行 和 灰 工作
- Họ bắt đầu tiến hành công việc trộn vữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灰›