huī

Từ hán việt: 【hôi.khôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hôi.khôi). Ý nghĩa là: tro; tàn; than; muội, bụi; bụi đất; bột, vôi; vữa vôi. Ví dụ : - 。 Tro bay lên làm bẩn mặt.. - 。 Thu thập tro dùng làm phân bón.. - 。 Lau sạch bụi trên bàn.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tro; tàn; than; muội

物体燃烧后残留的粉末

Ví dụ:
  • - 扬起 yángqǐ de 炉灰 lúhuī 弄脏 nòngzāng liǎn

    - Tro bay lên làm bẩn mặt.

  • - 收集 shōují 炉灰 lúhuī 当作 dàngzuò 肥料 féiliào

    - Thu thập tro dùng làm phân bón.

bụi; bụi đất; bột

尘土

Ví dụ:
  • - 桌子 zhuōzi shàng de huī 清扫 qīngsǎo diào

    - Lau sạch bụi trên bàn.

vôi; vữa vôi

特指石灰

Ví dụ:
  • - 房屋 fángwū 需要 xūyào 重新 chóngxīn 抹灰 mòhuī

    - Nhà cửa cần được quét vôi lại.

  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 进行 jìnxíng huī 工作 gōngzuò

    - Họ bắt đầu tiến hành công việc trộn vữa.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xám; màu xám tro

颜色

Ví dụ:
  • - 车身 chēshēn 颜色 yánsè shì 银灰 yínhuī de

    - Màu sắc thân xe là màu xám bạc.

  • - 高大 gāodà de 灰马 huīmǎ 样子 yàngzi hěn 威风 wēifēng

    - Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.

tiêu cực; thất vọng; chán nản; bi quan

失望

Ví dụ:
  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 灰色 huīsè

    - Đôi mắt của anh ấy tràn ngập sự thất vọng.

  • - 那件事 nàjiànshì 使 shǐ 变得 biànde 心灰意懒 xīnhuīyìlǎn

    - Chuyện đó khiến anh ấy trở nên chán nản trong lòng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

一 + 层 + 灰

một lớp bụi

Ví dụ:
  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一层 yīcéng huī

    - Trên bàn có một lớp bụi.

  • - 书上 shūshàng luò le 一层 yīcéng huī

    - Trên sách có một lớp bụi.

Động từ (有/扬/飘/落/沾/吃/蹭上) + 灰

có sự xuất hiện của bụi bẩn hoặc bụi ở đâu đó hoặc trên cái gì đó

Ví dụ:
  • - 灰尘 huīchén zài 空中 kōngzhōng piāo

    - Bụi lơ lửng trong không khí.

  • - 灰尘 huīchén luò zài 地上 dìshàng

    - Bụi rơi xuống đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - āi le 一顿 yīdùn 训斥 xùnchì 灰溜溜 huīliūliū zǒu 出来 chūlái

    - nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.

  • - 心如死灰 xīnrúsǐhuī

    - lòng như tro nguội.

  • - 窗户 chuānghu 玻璃 bōlí de 四周 sìzhōu dōu 用油 yòngyóu 灰泥 huīní shàng

    - xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.

  • - 石灰水 shíhuīshuǐ

    - Nước vôi trong

  • - 石灰窑 shíhuīyáo

    - lò vôi

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 通过 tōngguò shāo 石灰石 shíhuīshí lái 得到 dédào 石灰 shíhuī

    - Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.

  • - 天色 tiānsè 灰暗 huīàn

    - trời u ám; trời ảm đạm

  • - 前途 qiántú 灰暗 huīàn

    - Tiền đồ u ám.

  • - 天空 tiānkōng 灰沉沉 huīchénchén de 像是 xiàngshì yào 下雨 xiàyǔ de 样子 yàngzi

    - bầu trời u ám, hình như muốn mưa.

  • - 扬起 yángqǐ de 炉灰 lúhuī 弄脏 nòngzāng liǎn

    - Tro bay lên làm bẩn mặt.

  • - 灰心丧气 huīxīnsàngqì

    - nản lòng.

  • - 面对 miànduì 失败 shībài bié 灰心丧气 huīxīnsàngqì

    - Đối mặt với thất bại, đừng nản lòng.

  • - zài zài zhuāng 烟丝 yānsī 之前 zhīqián 磕出 kēchū le 烟斗 yāndǒu de 烟灰 yānhuī

    - Trước khi bỏ thêm thuốc lá, anh ta đã đập bỏ tro tàn trong ống hút.

  • - 高大 gāodà de 灰马 huīmǎ 样子 yàngzi hěn 威风 wēifēng

    - Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.

  • - yòng huī 墙缝 qiángfèng 糊上 húshàng

    - Dùng vôi trát vào khe tường.

  • - 考上 kǎoshàng 固然 gùrán hǎo 考不上 kǎobùshàng bié 灰心 huīxīn

    - Thi đỗ thì tốt rồi, còn nếu không đỗ cũng đừng nản lòng.

  • - 头发 tóufà 灰白 huībái

    - tóc muối tiêu

  • - zài huī zhōng wēi 土豆 tǔdòu

    - Anh ấy đang vùi khoai tây trong tro.

  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 进行 jìnxíng huī 工作 gōngzuò

    - Họ bắt đầu tiến hành công việc trộn vữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灰

Hình ảnh minh họa cho từ 灰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Hôi , Khôi
    • Nét bút:一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KF (大火)
    • Bảng mã:U+7070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao