zǎo

Từ hán việt: 【táo.tháo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (táo.tháo). Ý nghĩa là: tắm; rửa; tắm rửa (cơ thể). Ví dụ : - 。 Chúng ta nên tắm thường xuyên.. - 。 Tôi tắm vào mỗi buổi sáng.. - 。 Trẻ con không thích tắm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tắm; rửa; tắm rửa (cơ thể)

洗 (身体)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 经常 jīngcháng zǎo

    - Chúng ta nên tắm thường xuyên.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 洗澡 xǐzǎo

    - Tôi tắm vào mỗi buổi sáng.

  • - 小孩 xiǎohái 喜欢 xǐhuan 洗澡 xǐzǎo

    - Trẻ con không thích tắm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma zài gěi 弟弟 dìdì 洗澡 xǐzǎo

    - Mẹ đang tắm cho em trai tôi.

  • - 小孩 xiǎohái 爱浴澡 àiyùzǎo

    - Trẻ nhỏ thích tắm.

  • - 宝宝 bǎobǎo gāi 洗澡 xǐzǎo le

    - Em bé cần tắm rồi.

  • - 爸爸 bàba gěi 宝宝 bǎobǎo 洗澡 xǐzǎo

    - Bố tắm cho em bé.

  • - 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 洗澡 xǐzǎo

    - Anh lúc nào cũng thế, chả tắm gì cả.

  • - 人们 rénmen yīng 经常 jīngcháng 洗澡 xǐzǎo 保证 bǎozhèng 个人卫生 gèrénwèishēng

    - Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.

  • - 洗澡 xǐzǎo 洗完 xǐwán 便 biàn 出来 chūlái

    - Cô ấy tắm xong thì ra ngoài ngay.

  • - 洗澡 xǐzǎo táng

    - bể tắm; bồn tắm.

  • - zài 浴室 yùshì 洗澡 xǐzǎo

    - Anh ấy đang tắm trong phòng tắm.

  • - 喜欢 xǐhuan 洗澡 xǐzǎo

    - Anh ấy không thích tắm rửa.

  • - 小孩 xiǎohái 喜欢 xǐhuan 洗澡 xǐzǎo

    - Trẻ con không thích tắm.

  • - 洗完 xǐwán zǎo 身上 shēnshàng 爽快 shuǎngkuai duō le

    - Tắm rửa xong dễ chịu hơn rất nhiều.

  • - le zǎo 感觉 gǎnjué hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Tôi tắm xong, cảm thấy rất sảng khoái.

  • - 洗完 xǐwán 澡后 zǎohòu 感觉 gǎnjué hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Sau khi tắm xong cảm thấy rất thoải mái.

  • - shuí yào 冲澡 chōngzǎo

    - Ai muốn đi tắm?

  • - 这个 zhègè zǎo zhēn 痛快 tòngkuài

    - Tắm một cái xong sướng thật.

  • - 刚刚 gānggang 洗完 xǐwán zǎo 出来 chūlái

    - Tôi vừa mới tắm xong.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 经常 jīngcháng zǎo

    - Chúng ta nên tắm thường xuyên.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 洗澡 xǐzǎo

    - Tôi tắm vào mỗi buổi sáng.

  • - yǒu 好些 hǎoxiē tiān méi 洗澡 xǐzǎo le 身上 shēnshàng 刺挠 cìnáo hěn

    - Mấy ngày rồi không tắm, người ngứa ngáy quá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 澡

Hình ảnh minh họa cho từ 澡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 澡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Cāo , Zǎo
    • Âm hán việt: Tháo , Táo
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ERRD (水口口木)
    • Bảng mã:U+6FA1
    • Tần suất sử dụng:Cao