演示 yǎnshì

Từ hán việt: 【diễn thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "演示" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diễn thị). Ý nghĩa là: biểu thị (dùng hiện vật, thực nghiệm, biểu đồ để biểu thị quá trình phát triển của sự vật, làm cho con người có thể nhận thức và lý giải được). Ví dụ : - Phần thử thách là một bài thuyết trình về hồ sơ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 演示 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 演示 khi là Động từ

biểu thị (dùng hiện vật, thực nghiệm, biểu đồ để biểu thị quá trình phát triển của sự vật, làm cho con người có thể nhận thức và lý giải được)

利用实验或实物、图表把事物的发展过程显示出来,使人有所认识或理解

Ví dụ:
  • - yǒu 难度 nándù de shì yào xiǎng chū 一个 yígè 侧写 cèxiě de 演示 yǎnshì

    - Phần thử thách là một bài thuyết trình về hồ sơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演示

  • - de 演讲 yǎnjiǎng hěn 平板 píngbǎn

    - Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - 另外 lìngwài 一个 yígè 夏洛克 xiàluòkè de 扮演者 bànyǎnzhě

    - Hóa ra là Shylock kia

  • - duì 妹妹 mèimei 表示 biǎoshì 支持 zhīchí

    - Tôi ủng hộ em gái tôi.

  • - 观摩演出 guānmóyǎnchū

    - xem biểu diễn học tập lẫn nhau

  • - 知道 zhīdào céng zài 伦敦 lúndūn 表演 biǎoyǎn 哈姆雷特 hāmǔléitè ma

    - Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?

  • - 马拉松 mǎlāsōng 演说 yǎnshuō ( yīng marathon)

    - diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.

  • - 士兵 shìbīng 死亡 sǐwáng hòu 女眷 nǚjuàn 表示 biǎoshì 沉痛 chéntòng 哀悼 āidào

    - Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.

  • - 演兵场 yǎnbīngchǎng

    - Bãi thao luyện quân ngũ

  • - 艸书 cǎoshū 展示 zhǎnshì le 艺术美 yìshùměi

    - Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.

  • - 安民告示 ānmíngàoshi

    - cáo thị an dân

  • - 红绿 hónglǜ 告示 gàoshi

    - biểu ngữ xanh đỏ

  • - 张贴 zhāngtiē 告示 gàoshi

    - dán cáo thị

  • - shì 头号 tóuhào 演员 yǎnyuán

    - Anh ấy là diễn viên số một.

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 示例 shìlì 演出 yǎnchū

    - diễn mẫu.

  • - yǒu 难度 nándù de shì yào xiǎng chū 一个 yígè 侧写 cèxiě de 演示 yǎnshì

    - Phần thử thách là một bài thuyết trình về hồ sơ.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 深刻 shēnkè 启示 qǐshì le

    - Diễn thuyết của cô ấy đã khai sáng tôi rất nhiều.

  • - 展示 zhǎnshì le 自己 zìjǐ de 优点 yōudiǎn

    - Anh ấy thể hiện ưu điểm của bản thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 演示

Hình ảnh minh họa cho từ 演示

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演示 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao