Đọc nhanh: 演示 (diễn thị). Ý nghĩa là: biểu thị (dùng hiện vật, thực nghiệm, biểu đồ để biểu thị quá trình phát triển của sự vật, làm cho con người có thể nhận thức và lý giải được). Ví dụ : - 有难度的是我要想出一个侧写的演示 Phần thử thách là một bài thuyết trình về hồ sơ.
Ý nghĩa của 演示 khi là Động từ
✪ biểu thị (dùng hiện vật, thực nghiệm, biểu đồ để biểu thị quá trình phát triển của sự vật, làm cho con người có thể nhận thức và lý giải được)
利用实验或实物、图表把事物的发展过程显示出来,使人有所认识或理解
- 有 难度 的 是 我 要 想 出 一个 侧写 的 演示
- Phần thử thách là một bài thuyết trình về hồ sơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演示
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 观摩演出
- xem biểu diễn học tập lẫn nhau
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 马拉松 演说 ( 英 marathon)
- diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 演兵场
- Bãi thao luyện quân ngũ
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 安民告示
- cáo thị an dân
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 张贴 告示
- dán cáo thị
- 他 是 头号 演员
- Anh ấy là diễn viên số một.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 示例 演出
- diễn mẫu.
- 有 难度 的 是 我 要 想 出 一个 侧写 的 演示
- Phần thử thách là một bài thuyết trình về hồ sơ.
- 她 的 演讲 深刻 地 启示 了 我
- Diễn thuyết của cô ấy đã khai sáng tôi rất nhiều.
- 他 展示 了 自己 的 优点
- Anh ấy thể hiện ưu điểm của bản thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 演示
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演示 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm演›
示›