Đọc nhanh: 演示文稿 (diễn thị văn cảo). Ý nghĩa là: Tệp trình diễn PowerPoint.
Ý nghĩa của 演示文稿 khi là Danh từ
✪ Tệp trình diễn PowerPoint
演示文稿,指的是把静态文件制作成动态文件浏览,把复杂的问题变得通俗易懂,使之更会生动,给人留下更为深刻印象的幻灯片。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演示文稿
- 他 以 斯文 的 形象 示人
- Anh ấy thể hiện mình là một người lịch sự.
- 示例 演出
- diễn mẫu.
- 她 敷演 了 经文 要旨
- Cô ấy kể lại ý cốt yếu trong kinh văn.
- 文艺会演
- hội diễn văn nghệ
- 创作 文学 展示 才华
- Sáng tác văn học thể hiện tài hoa.
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 他 负责 校订 文稿 的 工作
- Anh ấy phụ trách công việc sửa bản thảo.
- 他 完成 了 论文 的 初稿
- Anh ấy hoàn thành bản thảo đầu tiên của luận văn.
- 演讲稿 已经 修改 好 了
- Bài phát biểu đã được chỉnh sửa xong rồi.
- 在 上 台前 他 很快 地 复习 一遍 演讲稿
- Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.
- 导出 的 文档 显示 在 草稿 文档 列表 中
- Tài liệu đã xuất sẽ xuất hiện trong danh sách tài liệu nháp.
- 天象 表演 引发 了 大家 对 天文学 的 浓厚兴趣
- biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.
- 这 篇文章 哪会儿 才能 脱稿
- bài viết này lúc nào mới hoàn thành bản thảo?
- 明天 我会 参加 文艺会演
- Ngày mai tôi sẽ tham gia hội diễn văn nghệ
- 有 难度 的 是 我 要 想 出 一个 侧写 的 演示
- Phần thử thách là một bài thuyết trình về hồ sơ.
- 晚上 爸爸 在 灯下 整理 文稿
- Buổi tối bố sắp xếp chỉnh sửa các bản thảo dưới ánh đèn.
- 向 学生 提示 课文 要点
- Gợi ý cho học sinh điểm chính của bài.
- 他 的 演讲 有 很多 文章
- Bài diễn thuyết của anh ấy chứa nhiều ẩn ý.
- 在 他 的 提示 下 , 我 修改 了 论文
- Dưới gợi ý của anh ấy, tôi đã sửa lại luận văn.
- 她 的 演讲 深刻 地 启示 了 我
- Diễn thuyết của cô ấy đã khai sáng tôi rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 演示文稿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 演示文稿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
演›
示›
稿›