Đọc nhanh: 发布会 (phát bố hội). Ý nghĩa là: họp báo; buổi họp báo. Ví dụ : - 发布会现场非常热闹。 Buổi họp báo rất náo nhiệt.. - 明天有个重要的发布会。 Ngày mai có một buổi họp báo quan trọng.
Ý nghĩa của 发布会 khi là Danh từ
✪ họp báo; buổi họp báo
发布会,是一个对公布信息,互动答疑的仪式。通常类型有新闻发布会、新品发布会、媒体发布会等。
- 发布会 现场 非常 热闹
- Buổi họp báo rất náo nhiệt.
- 明天 有个 重要 的 发布会
- Ngày mai có một buổi họp báo quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发布会
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 妈妈 每天 都 会 梳理 我 的 头发
- Mẹ tôi mỗi ngày đều chải tóc cho tôi.
- 政府 发布 了 安全 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo an toàn.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 白布 罩住 了 旧 沙发
- Khăn vải trắng che phủ chiếc ghế sofa cũ.
- 喉咙 发炎 会 引起 咳嗽
- Viêm họng có thể gây ho.
- 他们 担心 河流 会发 洪水
- Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.
- 教育 促进 了 社会 发展 的 进步
- Giáo dục thúc đẩy sự tiến bộ trong phát triển xã hội.
- 当 你 召开 那场 新闻 发布会
- Khi bạn tổ chức cuộc họp báo đó
- 她 期待 地 参加 新书 发布会
- Cô đến háo hức dự buổi ra mắt sách.
- 发布会 现场 非常 热闹
- Buổi họp báo rất náo nhiệt.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 明天 有个 重要 的 发布会
- Ngày mai có một buổi họp báo quan trọng.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发布会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发布会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
发›
布›