消防演习 xiāofáng yǎnxí

Từ hán việt: 【tiêu phòng diễn tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "消防演习" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu phòng diễn tập). Ý nghĩa là: Diễn tập pccc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 消防演习 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 消防演习 khi là Từ điển

Diễn tập pccc

消防演习是为了增强人们的安全防火意识的活动,让大家进一步了解掌握火灾的处理流程,以及提升在处理突发事件过程中的协调配合能力。增强人员在火灾中互救、自救意识,明确防火负责人及义务消防队员在火灾中应尽的职责。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防演习

  • - 实弹演习 shídànyǎnxí

    - diễn tập bắn đạn thật

  • - de 消费 xiāofèi 习惯 xíguàn 非常 fēicháng 浪费 làngfèi

    - Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.

  • - 表演 biǎoyǎn 练习 liànxí 小品 xiǎopǐn

    - biểu diễn tiểu phẩm luyện tập.

  • - 海军 hǎijūn 演习 yǎnxí

    - hải quân diễn tập

  • - jiù de 习俗 xísú 正在 zhèngzài 消亡 xiāowáng

    - Phòng tục cũ đang dần biến mất.

  • - 消防演习 xiāofángyǎnxí

    - diễn tập cứu hoả

  • - zài 学习 xuéxí 演奏 yǎnzòu

    - Cô ấy đang học cách chơi đàn vu.

  • - 消防员 xiāofángyuán 迅速 xùnsù 扑灭 pūmiè le 火灾 huǒzāi

    - Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.

  • - 消防队员 xiāofángduìyuán 正在 zhèngzài 救火 jiùhuǒ

    - đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.

  • - qǐng 检查一下 jiǎncháyīxià 消防设备 xiāofángshèbèi

    - Xin hãy kiểm tra thiết bị phòng cháy chữa cháy.

  • - 消防队 xiāofángduì 一直 yìzhí zài 全力以赴 quánlìyǐfù

    - Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..

  • - zài shàng 台前 táiqián 很快 hěnkuài 复习 fùxí 一遍 yībiàn 演讲稿 yǎnjiǎnggǎo

    - Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.

  • - gāi 舰队 jiànduì 正在 zhèngzài 波罗的海 bōluódìhǎi 演习 yǎnxí

    - Hạm đội đang thực hiện cuộc tập trận ở Biển Baltic.

  • - 不能 bùnéng 消极 xiāojí 防御 fángyù yào 主动进攻 zhǔdòngjìngōng

    - không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.

  • - 禁止 jìnzhǐ zài 消防通道 xiāofángtōngdào 停车 tíngchē

    - Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 消除 xiāochú 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Bác sĩ khuyên nên loại bỏ các thói quen xấu.

  • - 军事演习 jūnshìyǎnxí 作业 zuòyè

    - Hoạt động diễn tập quân sự.

  • - 消防设备 xiāofángshèbèi 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Thiết bị phòng cháy rất quan trọng.

  • - zài 消防 xiāofáng 管理 guǎnlǐ zhōng 我们 wǒmen 经常 jīngcháng huì 用到 yòngdào 烟感 yāngǎn 温感 wēngǎn

    - Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ

  • - 每年 měinián dōu yǒu 消防演习 xiāofángyǎnxí

    - Hàng năm có diễn tập phòng cháy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 消防演习

Hình ảnh minh họa cho từ 消防演习

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消防演习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao