Đọc nhanh: 消防演习 (tiêu phòng diễn tập). Ý nghĩa là: Diễn tập pccc.
Ý nghĩa của 消防演习 khi là Từ điển
✪ Diễn tập pccc
消防演习是为了增强人们的安全防火意识的活动,让大家进一步了解掌握火灾的处理流程,以及提升在处理突发事件过程中的协调配合能力。增强人员在火灾中互救、自救意识,明确防火负责人及义务消防队员在火灾中应尽的职责。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防演习
- 实弹演习
- diễn tập bắn đạn thật
- 她 的 消费 习惯 非常 浪费
- Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.
- 表演 练习 小品
- biểu diễn tiểu phẩm luyện tập.
- 海军 演习
- hải quân diễn tập
- 旧 的 习俗 正在 消亡
- Phòng tục cũ đang dần biến mất.
- 消防演习
- diễn tập cứu hoả
- 她 在 学习 演奏 竽
- Cô ấy đang học cách chơi đàn vu.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 消防队员 正在 救火
- đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.
- 请 检查一下 消防设备
- Xin hãy kiểm tra thiết bị phòng cháy chữa cháy.
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 在 上 台前 他 很快 地 复习 一遍 演讲稿
- Trước khi lên sân khấu, anh nhanh chóng xem lại bài phát biểu một lần.
- 该 舰队 正在 波罗的海 演习
- Hạm đội đang thực hiện cuộc tập trận ở Biển Baltic.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 禁止 在 消防通道 停车
- Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.
- 医生 建议 消除 不良习惯
- Bác sĩ khuyên nên loại bỏ các thói quen xấu.
- 军事演习 作业
- Hoạt động diễn tập quân sự.
- 消防设备 非常 重要
- Thiết bị phòng cháy rất quan trọng.
- 在 消防 管理 中 , 我们 经常 会 用到 烟感 和 温感
- Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ
- 每年 都 有 消防演习
- Hàng năm có diễn tập phòng cháy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消防演习
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消防演习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
消›
演›
防›