Đọc nhanh: 漏失 (lậu thất). Ý nghĩa là: chảy mất, sơ xuất. Ví dụ : - 水分漏失。 nước chảy đi mất.. - 这一工作不能有半点漏失。 công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.
Ý nghĩa của 漏失 khi là Động từ
✪ chảy mất
漏出而失掉
- 水分 漏失
- nước chảy đi mất.
✪ sơ xuất
疏漏;失误
- 这一 工作 不能 有 半点 漏失
- công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏失
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 他 这人 真的 很漏 啊
- Anh ấy thực sự rất gà ạ.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 水分 漏失
- nước chảy đi mất.
- 这一 工作 不能 有 半点 漏失
- công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
- 清查 库存 物资 , 要 照册 仔细 核对 , 不准 稍 有 遗漏 疏失
- kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.
- 这个 地区 在 去年 夏天 的 漏油 事件 中 损失惨重
- Khu vực này đã bị tàn phá bởi sự cố tràn dầu vào mùa hè năm ngoái.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漏失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漏失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
漏›