Đọc nhanh: 滥竽 (lạm vu). Ý nghĩa là: được đưa vào công ty một cách bừa bãi (không có bất kỳ bằng cấp nào), xem 濫竽充數 | 滥竽充数. Ví dụ : - 他不会买东西,买回的东西好多是滥竽充数的。 Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
Ý nghĩa của 滥竽 khi là Động từ
✪ được đưa vào công ty một cách bừa bãi (không có bất kỳ bằng cấp nào)
indiscriminately included in company (without any qualification)
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
✪ xem 濫竽充數 | 滥竽充数
see 濫竽充數|滥竽充数 [làn yú chōng shù]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥竽
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 套语 滥调
- lời lẽ khách sáo, luận điệu cũ rích
- 陈词滥调
- luận điệu cũ rích
- 权柄 不应 被 滥用
- Quyền lực không nên bị lạm dụng.
- 滥用职权
- lạm dụng chức quyền.
- 这是 滥用权力
- Đây là một sự lạm quyền.
- 河水 开始 泛滥
- Nước sông bắt đầu tràn lan.
- 滥竽充数
- trà trộn vào cho đủ số.
- 海平面 上升 , 洪水泛滥
- Mực nước biển dâng cao, lũ lụt tràn lan.
- 虚假 新闻 在 网上 泛滥
- Tin tức giả mạo lan tràn trên mạng.
- 滥伐 森林 , 破坏 了 地面 被覆
- chặt phá rừng bừa bãi, làm hư thảm thực vật che phủ mặt đất.
- 行文 滥用 方言
- Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 谣言 四处 泛滥
- Tin đồn tràn lan khắp nơi.
- 竽 的 声音 很 特别
- Âm thanh của vu rất đặc biệt.
- 药物滥用 对 身体 有 病害
- Lạm dụng thuốc có hại cho cơ thể.
- 我 只是 滥竽充数 而已
- Tớ chỉ là thêm vào cho đủ đội hình thôi.
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
- 他 每天 都 来 上课 , 可是 他 只是 滥竽充数
- Cậu ta vẫn đi học đều đấy, nhưng mà chỉ cho có mặt thôi
- 你 想 知道 什么 是 滥用权力 是 吗
- Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滥竽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滥竽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滥›
竽›