Đọc nhanh: 满门忠烈 (mãn môn trung liệt). Ý nghĩa là: mãn môn trung liệt (cả một gia đình đều trung thành; hy sinh cho tổ quốc).
Ý nghĩa của 满门忠烈 khi là Thành ngữ
✪ mãn môn trung liệt (cả một gia đình đều trung thành; hy sinh cho tổ quốc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满门忠烈
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 用 泡沫 填满 门框 的 缝隙
- Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.
- 缅怀 忠烈
- nhớ lại những người trung liệt.
- 忠烈 之臣
- bề tôi trung liệt
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
- 热门 课程 的 竞争 十分激烈
- Sự cạnh tranh cho các khóa học hot rất khốc liệt.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满门忠烈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满门忠烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忠›
满›
烈›
门›