Đọc nhanh: 总需求曲线 (tổng nhu cầu khúc tuyến). Ý nghĩa là: Aggregate demand(AD)curve Đường tổng cầu.
Ý nghĩa của 总需求曲线 khi là Danh từ
✪ Aggregate demand(AD)curve Đường tổng cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总需求曲线
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 正切 曲线
- đường cong tang
- 老板 的 要求 总是 很 死板
- Yêu cầu của sếp luôn rất cứng nhắc.
- 缝线 断 了 , 需要 重新 缝合
- Đường chỉ bị đứt, cần phải khâu lại.
- 曲线 描绘 了 变化 过程
- Đồ thị mô tả quá trình thay đổi.
- 他 总是 邀功求赏
- Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.
- 制作 面包 需要 用到 曲
- Để làm bánh mì cần dùng đến men.
- 他会 根据 需求 报价
- Anh ấy sẽ báo giá dựa trên yêu cầu.
- 这个 动作 需要 弯曲 膝盖
- Động tác này cần phải gập đầu gối.
- 正弦曲线
- đường cong sin
- 你 不必 委曲求全
- Bạn không cần phải ép dạ cầu toàn.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 我们 应该 满足 基本 需求
- Chúng ta nên thỏa mãn nhu cầu cơ bản.
- 这些 是 基本 的 生活 需求
- Đây là những nhu cầu sinh hoạt cơ bản.
- 她 及 所有人 的 需求
- Cô ấy quan tâm đến nhu cầu của mọi người.
- 我们 需要 激活 市场需求
- Chúng ta cần kích hoạt nhu cầu thị trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总需求曲线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总需求曲线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
曲›
求›
线›
需›