社会总需求 shèhuì zǒng xūqiú

Từ hán việt: 【xã hội tổng nhu cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "社会总需求" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xã hội tổng nhu cầu). Ý nghĩa là: tổng cầu xã hội, tổng yêu cầu của xã hội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 社会总需求 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 社会总需求 khi là Danh từ

tổng cầu xã hội

aggregate social demand

tổng yêu cầu của xã hội

total requirement of society

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会总需求

  • - 兴办 xīngbàn 社会主义 shèhuìzhǔyì 新型 xīnxíng 企业 qǐyè

    - mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.

  • - 建设 jiànshè 社会主义 shèhuìzhǔyì de 急先锋 jíxiānfēng

    - người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • - 社会治安 shèhuìzhìān 需要 xūyào 动员 dòngyuán quán 社会 shèhuì de 力量 lìliàng 齐抓共管 qízhuāgòngguǎn

    - trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.

  • - 社会 shèhuì 需要 xūyào 关注 guānzhù 贫困 pínkùn 困境 kùnjìng

    - Xã hội cần quan tâm khó khăn của người nghèo.

  • - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • - 我们 wǒmen 追求 zhuīqiú 公平 gōngpíng de 社会 shèhuì

    - Chúng tôi theo đuổi một xã hội công bằng.

  • - 社会 shèhuì 需要 xūyào

    - Yêu cầu của xã hội.

  • - 流浪者 liúlàngzhě 需要 xūyào 社会 shèhuì de 帮助 bāngzhù

    - Người lang thang cần sự giúp đỡ của xã hội.

  • - 他会 tāhuì 根据 gēnjù 需求 xūqiú 报价 bàojià

    - Anh ấy sẽ báo giá dựa trên yêu cầu.

  • - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 追求 zhuīqiú 和平 hépíng 稳定 wěndìng de 社会 shèhuì 环境 huánjìng

    - Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.

  • - 尽管 jǐnguǎn 贫穷 pínqióng dàn 总想 zǒngxiǎng 装出 zhuāngchū 上流社会 shàngliúshèhuì 阶层 jiēcéng de 样子 yàngzi

    - Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.

  • - 总是 zǒngshì xiǎng 脱离 tuōlí 社会 shèhuì

    - Anh ta luôn muốn thoát ly khỏi xã hội.

  • - 社会 shèhuì 需要 xūyào 欢迎 huānyíng xīn 事物 shìwù de 出现 chūxiàn

    - Xã hội cần đón nhận những điều mới mẻ.

  • - 和谐社会 héxiéshèhuì shì 大家 dàjiā de 共同 gòngtóng 追求 zhuīqiú

    - Xã hội hài hòa là mục tiêu chung của mọi người.

  • - 社会 shèhuì duì 物质 wùzhì de 追求 zhuīqiú 日益 rìyì 增强 zēngqiáng

    - Nhu cầu vật chất của xã hội ngày càng tăng.

  • - 社会 shèhuì 需要 xūyào gèng duō de 人情 rénqíng

    - Xã hội cần nhiều tình người hơn nữa.

  • - 社会 shèhuì de 福利 fúlì 需要 xūyào 改进 gǎijìn

    - Phúc lợi xã hội cần được cải thiện.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 维护 wéihù 社会 shèhuì de 秩序 zhìxù

    - Chúng ta cần duy trì trật tự xã hội.

  • - 现代 xiàndài 社会 shèhuì 需要 xūyào xīn de 礼法 lǐfǎ

    - Xã hội hiện đại cần các chuẩn mực mới.

  • - 我会 wǒhuì 努力 nǔlì 满足 mǎnzú de 需求 xūqiú

    - Tôi sẽ cố gắng đáp ứng nhu cầu của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 社会总需求

Hình ảnh minh họa cho từ 社会总需求

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社会总需求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFG (戈火土)
    • Bảng mã:U+793E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+6 nét)
    • Pinyin: Nuò , Rú , Ruǎn , Xū
    • Âm hán việt: Nhu , Nhuyễn , Noạ , Tu
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBMBL (一月一月中)
    • Bảng mã:U+9700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao