Đọc nhanh: 满满当当 (mãn mãn đương đương). Ý nghĩa là: tràn đầy; đầy ắp; đầy ninh ních; đầy nhóc; lùm; lóc nhóc. Ví dụ : - 挑着满满当当的两桶水。 gánh hai thùng nước đầy.. - 过往的车子,都满满当当地载着建筑材料。 xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
Ý nghĩa của 满满当当 khi là Tính từ
✪ tràn đầy; đầy ắp; đầy ninh ních; đầy nhóc; lùm; lóc nhóc
(满满当当的) 很满
- 挑着 满满当当 的 两桶 水
- gánh hai thùng nước đầy.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满满当当
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 你 是 丹尼尔 · 亚当斯 吗
- Có phải tên bạn là Daniel Adams?
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 书架 摆满 了 书 , 没有 空当
- kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.
- 挑着 满满当当 的 两桶 水
- gánh hai thùng nước đầy.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 但是 我们 不 应 自满 还 应当 不断 提高 水平
- Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
- 这次 活动 相当 圆满
- Sự kiện lần này khá trọn vẹn.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满满当当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满满当当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
满›