Đọc nhanh: 笑点满满 (tiếu điểm mãn mãn). Ý nghĩa là: Cười vui không ngớt.
Ý nghĩa của 笑点满满 khi là Từ điển
✪ Cười vui không ngớt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑点满满
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 笑容满面
- nét mặt tươi cười.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 颁奖 嘉宾 笑容满面
- Các vị khách được trao giải đều cười tươi.
- 看到 我 的 获奖 证书 , 爸爸妈妈 笑容满面
- Nhìn giấy khen của tôi, bố mẹ tôi đều mỉm cười
- 这场 辩论 充满 了 荒谬 的 观点
- Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.
- 她 的 口音 有点 不满
- Giọng điệu của cô ấy có chút không hài lòng.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 她 的 笑容 充满 了 讽刺
- Nụ cười của cô ấy tràn đầy sự châm biếm.
- 她 的 笑容 充满 魅力
- Nụ cười của cô ấy đầy sức quyến rũ.
- 她 的 微笑 充满 了 魅力
- Nụ cười của cô ấy đầy sức quyến rũ.
- 公园 里 充满 了 欢声笑语
- Trong công viên tràn đầy tiếng cười vui vẻ.
- 萱堂 里 充满 了 欢笑
- Nhà huyên đầy tiếng cười.
- 她 的 小妞 总是 笑容满面
- Con gái của cô ấy luôn nở nụ cười trên môi.
- 现在 走 过去 满脸堆笑 祝福 你 俩 再 把 单买 了
- bây giờ qua đó tươi cười rạng rỡ chúc phúc 2 người rồi thanh toán hóa đơn ah
- 微笑 告 他 的 满意
- Nụ cười cho thấy sự hài lòng của anh.
- 她 的 笑容 充满 了 古意
- Nụ cười của cô ấy đầy ắp sự chân thành.
- 他 带 着 心满意足 的 微笑 告诉 了 我们
- Anh ta đã nói với chúng tôi với một nụ cười mãn nguyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笑点满满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笑点满满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm满›
点›
笑›