Đọc nhanh: 满面 (mãn diện). Ý nghĩa là: nét mặt; vẻ mặt. Ví dụ : - 笑容满面。 nét mặt tươi cười.
Ý nghĩa của 满面 khi là Động từ
✪ nét mặt; vẻ mặt
整个面部
- 笑容满面
- nét mặt tươi cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满面
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 孩子 们 屈泪 满面
- Bọn trẻ mặt đầy nước mắt oan ức.
- 笑容满面
- nét mặt tươi cười.
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 这 张纸 两面 都 写 满 了 字
- tờ giấy này mặt trái mặt phải đều kín cả chữ.
- 母女 重逢 悲喜交集 泪流满面
- Hai mẹ con gặp lại nhau, vui buồn lẫn lộn, cuộc gặp gỡ đẫm nước mắt.
- 她 的 桌面 摆满 了 文件
- Mặt bàn của cô ấy đầy giấy tờ.
- 颁奖 嘉宾 笑容满面
- Các vị khách được trao giải đều cười tươi.
- 怒容满面
- mặt đầy vẻ giận dữ.
- 满面 羞惭
- vô cùng hổ thẹn
- 看到 我 的 获奖 证书 , 爸爸妈妈 笑容满面
- Nhìn giấy khen của tôi, bố mẹ tôi đều mỉm cười
- 他 的 面庞 充满 了 疲惫
- Khuôn mặt của anh ấy đầy mệt mỏi.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 面盆 里 装满 了 水
- Chậu rửa mặt đã đầy nước.
- 他 充满 了 负面 情绪
- Anh ấy đầy cảm xúc tiêu cực.
- 面对 这个 局面 , 他 满心 疑惑
- Đối diện với tình hình này, anh ta đầy nghi hoặc.
- 他 对 面试 结果 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với kết quả phỏng vấn.
- 孩子 的 面容 充满 了 好奇
- Nét mặt của đứa trẻ đầy sự tò mò.
- 她 的 小妞 总是 笑容满面
- Con gái của cô ấy luôn nở nụ cười trên môi.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm满›
面›