Đọc nhanh: 满怀憧憬 (mãn hoài sung cảnh). Ý nghĩa là: tràn đầy khao khát.
Ý nghĩa của 满怀憧憬 khi là Thành ngữ
✪ tràn đầy khao khát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满怀憧憬
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 满怀信心
- trong lòng tràn đầy niềm tin.
- 小时候 我 憧憬 那 毫无 瑕疵 的 恋情
- Lúc nhỏ, tôi hay mơ mộng về một tình cảm không có thiếu sót gì.
- 描绘 得 很 美好 , 令人 憧憬
- Miêu tả được rất đẹp, khiến người ta ngưỡng mộ.
- 跟 他 撞 了 一个 满怀
- chạm trán với anh ấy.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 那腔 充满 了 关怀
- Những lời nói đó đầy sự quan tâm.
- 豪情满怀
- đầy lòng hăng hái
- 豪情满怀
- đầy lòng hào hiệp.
- 那怀 充满 善意
- Tâm hồn đó đầy ắp sự tử tế.
- 心怀不满 , 借机 发作
- không hài lòng tìm cớ nổi giận.
- 小王 躲闪不及 , 和 他 撞 了 个 满怀
- tránh không kịp, bé Vương đâm sầm vào người anh ấy.
- 当 痛苦 缠绕着 你 的 时候 , 憧憬 快乐 的 明天
- Khi nỗi đau vây quanh bạn, hãy mong chờ một ngày mai hạnh phúc.
- 她 的 胸怀 丰满
- Vòng một của cô ấy đầy đặn.
- 她 憧憬 成功 的 事业
- Cô ấy mơ ước về một sự nghiệp thành công.
- 他 憧憬 成为 一名 优秀 的 医生
- Anh mơ ước trở thành một bác sĩ xuất sắc.
- 憧憬 着 幸福 的 明天
- hướng về ngày mai hạnh phúc.
- 他 憧憬未来 的 生活
- Anh ấy mong ước cuộc sống tương lai.
- 心里 充满 着 对 未来 的 憧憬
- lòng tràn đầy mơ ước về tương lai.
- 我们 憧憬 更 美好 的 未来
- Chúng tôi mong ước một tương lai tốt đẹp hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满怀憧憬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满怀憧憬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怀›
憧›
憬›
满›