满怀憧憬 mǎnhuái chōngjǐng

Từ hán việt: 【mãn hoài sung cảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "满怀憧憬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 怀

Đọc nhanh: 怀 (mãn hoài sung cảnh). Ý nghĩa là: tràn đầy khao khát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 满怀憧憬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 满怀憧憬 khi là Thành ngữ

tràn đầy khao khát

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满怀憧憬

  • - yīn 家事 jiāshì ér 愁绪 chóuxù 满怀 mǎnhuái

    - Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.

  • - 满怀信心 mǎnhuáixìnxīn

    - trong lòng tràn đầy niềm tin.

  • - 小时候 xiǎoshíhou 憧憬 chōngjǐng 毫无 háowú 瑕疵 xiácī de 恋情 liànqíng

    - Lúc nhỏ, tôi hay mơ mộng về một tình cảm không có thiếu sót gì.

  • - 描绘 miáohuì hěn 美好 měihǎo 令人 lìngrén 憧憬 chōngjǐng

    - Miêu tả được rất đẹp, khiến người ta ngưỡng mộ.

  • - gēn zhuàng le 一个 yígè 满怀 mǎnhuái

    - chạm trán với anh ấy.

  • - 两个 liǎnggè 人撞 rénzhuàng le 满怀 mǎnhuái

    - Hai người chạm trán nhau.

  • - 那腔 nàqiāng 充满 chōngmǎn le 关怀 guānhuái

    - Những lời nói đó đầy sự quan tâm.

  • - 豪情满怀 háoqíngmǎnhuái

    - đầy lòng hăng hái

  • - 豪情满怀 háoqíngmǎnhuái

    - đầy lòng hào hiệp.

  • - 那怀 nàhuái 充满 chōngmǎn 善意 shànyì

    - Tâm hồn đó đầy ắp sự tử tế.

  • - 心怀不满 xīnhuáibùmǎn 借机 jièjī 发作 fāzuò

    - không hài lòng tìm cớ nổi giận.

  • - 小王 xiǎowáng 躲闪不及 duǒshǎnbùjí zhuàng le 满怀 mǎnhuái

    - tránh không kịp, bé Vương đâm sầm vào người anh ấy.

  • - dāng 痛苦 tòngkǔ 缠绕着 chánràozhe de 时候 shíhou 憧憬 chōngjǐng 快乐 kuàilè de 明天 míngtiān

    - Khi nỗi đau vây quanh bạn, hãy mong chờ một ngày mai hạnh phúc.

  • - de 胸怀 xiōnghuái 丰满 fēngmǎn

    - Vòng một của cô ấy đầy đặn.

  • - 憧憬 chōngjǐng 成功 chénggōng de 事业 shìyè

    - Cô ấy mơ ước về một sự nghiệp thành công.

  • - 憧憬 chōngjǐng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 医生 yīshēng

    - Anh mơ ước trở thành một bác sĩ xuất sắc.

  • - 憧憬 chōngjǐng zhe 幸福 xìngfú de 明天 míngtiān

    - hướng về ngày mai hạnh phúc.

  • - 憧憬未来 chōngjǐngwèilái de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy mong ước cuộc sống tương lai.

  • - 心里 xīnli 充满 chōngmǎn zhe duì 未来 wèilái de 憧憬 chōngjǐng

    - lòng tràn đầy mơ ước về tương lai.

  • - 我们 wǒmen 憧憬 chōngjǐng gèng 美好 měihǎo de 未来 wèilái

    - Chúng tôi mong ước một tương lai tốt đẹp hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 满怀憧憬

Hình ảnh minh họa cho từ 满怀憧憬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满怀憧憬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 怀

    Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung , Tráng , Xung
    • Nét bút:丶丶丨丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYTG (心卜廿土)
    • Bảng mã:U+61A7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAYF (心日卜火)
    • Bảng mã:U+61AC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao