Đọc nhanh: 满腔 (mãn khang). Ý nghĩa là: tràn lòng; chứa chan; tràn đầy. Ví dụ : - 满腔热情。 tràn đầy nhiệt tình.. - 满腔的热血已经沸腾。 bầu nhiệt huyết đang dâng trào.
Ý nghĩa của 满腔 khi là Tính từ
✪ tràn lòng; chứa chan; tràn đầy
充满心中
- 满腔热情
- tràn đầy nhiệt tình.
- 满腔 的 热血 已经 沸腾
- bầu nhiệt huyết đang dâng trào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满腔
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 满腔 怨愤
- oán hận trong lòng
- 满腔热血
- tràn đầy nhiệt huyết.
- 满腔热情
- tràn đầy nhiệt tình.
- 满腔 郁愤
- tức giận trong lòng
- 满腔 义愤
- đầy lòng căm phẫn
- 那腔 充满 了 关怀
- Những lời nói đó đầy sự quan tâm.
- 她 挟着 满腔 怒火
- Cô ấy ôm đầy cơn thịnh nộ.
- 满腔 的 热血 已经 沸腾
- bầu nhiệt huyết đang dâng trào.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满腔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满腔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm满›
腔›