Đọc nhanh: 湖泊 (hồ bạc). Ý nghĩa là: hồ; ao hồ. Ví dụ : - 这个地区有很多湖泊。 Khu vực này có nhiều hồ.. - 湖泊中有丰富的鱼类。 Trong hồ có nhiều loại cá phong phú.. - 湖泊水面很宁静。 Mặt nước hồ rất yên tĩnh.
Ý nghĩa của 湖泊 khi là Danh từ
✪ hồ; ao hồ
湖的总称
- 这个 地区 有 很多 湖泊
- Khu vực này có nhiều hồ.
- 湖泊 中有 丰富 的 鱼类
- Trong hồ có nhiều loại cá phong phú.
- 湖泊 水面 很 宁静
- Mặt nước hồ rất yên tĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湖泊
- 湖泊 央有 个 小岛屿
- Ở trung tâm hồ có một hòn đảo nhỏ.
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 湖中 水藻 滋蔓
- rong thuỷ tảo mọc lan khắp hồ.
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 湖泊 水面 很 宁静
- Mặt nước hồ rất yên tĩnh.
- 湖泊 非常广阔
- Hồ nước rất rộng lớn.
- 这 三个 空壳 公司 都 依据 明尼苏达州 的 湖泊 命名
- Cả ba khu vực thềm này đều được đặt tên theo các hồ ở Minnesota.
- 旁边 有 湖泊
- Bên cạnh có hồ.
- 他们 到达 山脊 时 山谷 和 湖泊 尽收眼底
- Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.
- 隐蔽 的 湖泊 在 深山 里
- Hồ nước kín đáo nằm sâu trong núi.
- 新疆 有 很多 美丽 的 湖泊
- Tân Cương có nhiều hồ đẹp.
- 这个 湖泊 的 面积 非常 广大
- Diện tích của hồ này rất lớn.
- 公园 滨 着 湖泊
- Công viên nằm gần hồ.
- 绿树 帀 绕 着 湖泊
- Cây xanh bao quanh hồ.
- 这个 地区 有 很多 湖泊
- Khu vực này có nhiều hồ.
- 峦 下 有 一个 美丽 的 湖泊
- Dưới dãy núi có một hồ nước đẹp.
- 湖泊 中有 丰富 的 鱼类
- Trong hồ có nhiều loại cá phong phú.
- 我们 住 在 临湖 的 房间
- Chúng tôi ở trong một căn phòng nhìn ra hồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 湖泊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湖泊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泊›
湖›