Đọc nhanh: 顾盼 (cố phán). Ý nghĩa là: nhìn quanh; xem; ngó xung quanh; trông bên nọ ngó bên kia, ngó ngàng. Ví dụ : - 左右顾盼 nhìn bên nọ ngó bên kia
Ý nghĩa của 顾盼 khi là Động từ
✪ nhìn quanh; xem; ngó xung quanh; trông bên nọ ngó bên kia
向两旁或周围看来看去
- 左右顾盼
- nhìn bên nọ ngó bên kia
✪ ngó ngàng
照应; 照顾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾盼
- 拜托 你 照顾 一下 他
- Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.
- 王姨帮 我们 照顾 孩子
- Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.
- 好好 照顾 自己 哟
- Chăm sóc bản thân thật tốt nhé.
- 我 这样 做 全是 为了 顾怜 他
- tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 午后 他顾 亲戚
- Sau giờ trưa anh ấy sẽ đến thăm người thân.
- 她 在 忙 着 照顾 两个 年老 的 亲戚
- Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.
- 请求 照顾
- Thỉnh cầu chăm sóc.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 顾恋 子女
- nhớ con cái
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 盈盈 顾盼
- nhìn dáng đẹp; trông dáng đẹp
- 不要 左顾右盼 !
- Đừng nhìn ngang nhìn dọc!
- 左右顾盼
- nhìn bên nọ ngó bên kia
- 我 在 车牌 前 左顾右盼 , 等待 公交车 的 到来
- Tôi nhìn ngang ngó dọc trước biển số xe, đợi xe buýt đến.
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
- 他 站 在 门口 , 左顾右盼
- Anh ta đứng ở cửa, nhìn quanh quẩn.
- 他 走 得 很慢 , 左顾右盼 , 像 在 寻找 什么
- anh ấy đi chậm quá, nhìn ngang nhìn dọc, hình như đang tìm kiếm cái gì.
- 常住 顾客 可以 使用 酒店 的 游泳池 , 每天 早上 可 享用 免费 的 中 西式
- Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顾盼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顾盼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盼›
顾›