Hán tự: 渡
Đọc nhanh: 渡 (độ). Ý nghĩa là: sang; vượt; qua (sông), chở; chuyên chở; vận chuyển (qua sông), vượt qua (giai đoạn). Ví dụ : - 他用小船渡河。 Anh ấy dùng thuyền nhỏ để qua sông.. - 他们远渡重洋来到这里。 Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.. - 他勇敢地泅渡了那条河。 Anh ấy dũng cảm bơi qua con sông đó.
Ý nghĩa của 渡 khi là Động từ
✪ sang; vượt; qua (sông)
由这一岸到那一岸;通过 (江河等)
- 他 用 小船 渡河
- Anh ấy dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他们 远渡重洋 来到 这里
- Họ băng ngàn vượt biển để đến đây.
- 他 勇敢 地 泅渡 了 那条 河
- Anh ấy dũng cảm bơi qua con sông đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chở; chuyên chở; vận chuyển (qua sông)
载运过河
- 请 您 把 我们 渡过 河去
- Xin ông chở chúng tôi qua sông.
- 多亏 船家 把 我 渡到 对岸
- May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.
- 渡船 摇摇晃晃 他 感到 恶心
- Chiếc thuyền chao lắc, anh ta cảm thấy buồn nôn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vượt qua (giai đoạn)
通过;由一个阶段到另一个阶段
- 我们 一起 渡过难关
- Chúng ta cùng nhau vượt qua khó khăn.
- 我们 正在 经历 过渡时期
- Chúng tôi đang trải qua thời kỳ quá độ.
Ý nghĩa của 渡 khi là Danh từ
✪ bến đò; bến phà (thường dùng với địa danh)
渡口 (多用于地名)
- 古渡 的 景色 非常 美丽
- Phong cảnh ở bến đò cổ rất đẹp.
- 风陵渡 位于 山西
- Bến đò Phong Lăng nằm ở Sơn Tây.
- 茅津渡 连接 了 山西 和 河南
- Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đò; đò ngang; thuyền
指渡船
- 我们 坐 轮渡 去 对岸
- Chúng tôi đi phà sang bờ bên kia.
- 你 喜欢 坐 轮渡 吗 ?
- Bạn có thích đi phà không?
✪ họ Độ
姓
- 我姓 渡
- Tớ họ Độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渡
- 飞舟 竞渡
- thi đua thuyền
- 横渡 长江
- vượt sông Trường Giang
- 渡江战役
- chiến dịch vượt sông.
- 红军 抢渡 金沙江
- hồng quân vượt gấp qua sông Kim Sa.
- 武装泅渡
- bơi vũ trang.
- 我们 坐 轮渡 去 对岸
- Chúng tôi đi phà sang bờ bên kia.
- 我们 需要 过渡 到 对岸
- Chúng tôi cần qua sông đến bờ bên kia.
- 多亏 船家 把 我 渡到 对岸
- May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 我 在 箱根 渡假
- Tôi đã dành kỳ nghỉ của mình ở Hakone.
- 会 游泳 的 游泳 过去 , 不会 游泳 的 摆渡 过去
- người biết bơi thì bơi qua, người không không biết bơi thì ngồi thuyền qua
- 茅津渡 连接 了 山西 和 河南
- Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.
- 船 在 过渡 时 非常 平稳
- Thuyền rất ổn định khi qua sông.
- 渡船 摇摇晃晃 他 感到 恶心
- Chiếc thuyền chao lắc, anh ta cảm thấy buồn nôn.
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 茅津渡 ( 黄河 渡口 , 在 山西 河南 之间 )
- bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
- 先 摆渡 物资 , 后 摆渡人
- chở hàng qua trước, đưa người sang sau
- 轮渡
- phà
- 我姓 渡
- Tớ họ Độ.
- 让 我们 每个 人 献出 一份 爱心 帮助 灾区 人民 渡过难关
- Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渡›