Hán tự: 淼
Đọc nhanh: 淼 (diễu.miểu.diểu). Ý nghĩa là: mênh mông; rộng lớn (nước), Diễu (trong các tên người hoặc địa danh). Ví dụ : - 湖面显得非常淼。 Mặt hồ trông rất mênh mông.. - 海洋看起来很淼。 Đại dương trông rất rộng lớn.. - 张淼是我的朋友。 Trương Diễu là bạn của tôi.
Ý nghĩa của 淼 khi là Tính từ
✪ mênh mông; rộng lớn (nước)
形容水大
- 湖面 显得 非常 淼
- Mặt hồ trông rất mênh mông.
- 海洋 看起来 很淼
- Đại dương trông rất rộng lớn.
Ý nghĩa của 淼 khi là Danh từ
✪ Diễu (trong các tên người hoặc địa danh)
用于人名、地名
- 张淼 是 我 的 朋友
- Trương Diễu là bạn của tôi.
- 我们 去过 淼 河
- Chúng tôi đã từng đến sông Diễu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 淼
✪ A + Phó từ + 淼
phó từ tu sức
- 大海 非常 淼
- Biển rất rộng lớn.
- 水面 非常 淼
- Mặt nước rất mênh mông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淼
- 烟波浩淼
- khói sóng mênh mông
- 海洋 看起来 很淼
- Đại dương trông rất rộng lớn.
- 大海 非常 淼
- Biển rất rộng lớn.
- 水面 非常 淼
- Mặt nước rất mênh mông.
- 湖面 显得 非常 淼
- Mặt hồ trông rất mênh mông.
- 我们 去过 淼 河
- Chúng tôi đã từng đến sông Diễu.
- 张淼 是 我 的 朋友
- Trương Diễu là bạn của tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淼›