miǎo

Từ hán việt: 【diễu.miểu.diểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diễu.miểu.diểu). Ý nghĩa là: mênh mông; rộng lớn (nước), Diễu (trong các tên người hoặc địa danh). Ví dụ : - 。 Mặt hồ trông rất mênh mông.. - 。 Đại dương trông rất rộng lớn.. - 。 Trương Diễu là bạn của tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mênh mông; rộng lớn (nước)

形容水大

Ví dụ:
  • - 湖面 húmiàn 显得 xiǎnde 非常 fēicháng miǎo

    - Mặt hồ trông rất mênh mông.

  • - 海洋 hǎiyáng 看起来 kànqǐlai 很淼 hěnmiǎo

    - Đại dương trông rất rộng lớn.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Diễu (trong các tên người hoặc địa danh)

用于人名、地名

Ví dụ:
  • - 张淼 zhāngmiǎo shì de 朋友 péngyou

    - Trương Diễu là bạn của tôi.

  • - 我们 wǒmen 去过 qùguò miǎo

    - Chúng tôi đã từng đến sông Diễu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A + Phó từ + 淼

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 大海 dàhǎi 非常 fēicháng miǎo

    - Biển rất rộng lớn.

  • - 水面 shuǐmiàn 非常 fēicháng miǎo

    - Mặt nước rất mênh mông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 烟波浩淼 yānbōhàomiǎo

    - khói sóng mênh mông

  • - 海洋 hǎiyáng 看起来 kànqǐlai 很淼 hěnmiǎo

    - Đại dương trông rất rộng lớn.

  • - 大海 dàhǎi 非常 fēicháng miǎo

    - Biển rất rộng lớn.

  • - 水面 shuǐmiàn 非常 fēicháng miǎo

    - Mặt nước rất mênh mông.

  • - 湖面 húmiàn 显得 xiǎnde 非常 fēicháng miǎo

    - Mặt hồ trông rất mênh mông.

  • - 我们 wǒmen 去过 qùguò miǎo

    - Chúng tôi đã từng đến sông Diễu.

  • - 张淼 zhāngmiǎo shì de 朋友 péngyou

    - Trương Diễu là bạn của tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淼

Hình ảnh minh họa cho từ 淼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Miǎo
    • Âm hán việt: Diểu , Diễu , Miểu
    • Nét bút:丨フノ丶丨フノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EEE (水水水)
    • Bảng mã:U+6DFC
    • Tần suất sử dụng:Thấp