Đọc nhanh: 深通 (thâm thông). Ý nghĩa là: tinh thông; nắm vững; quán triệt; yêm thông; yêm quán. Ví dụ : - 深通傣语。 nắm vững tiếng Thái.
Ý nghĩa của 深通 khi là Động từ
✪ tinh thông; nắm vững; quán triệt; yêm thông; yêm quán
精通
- 深通 傣语
- nắm vững tiếng Thái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深通
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 深通 傣语
- nắm vững tiếng Thái.
- 深通 医理
- tinh thông y lý
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 在 此 我们 深表歉意 请 您 在 候机厅 休息 等候 通知
- Chúng tôi vô cùng xin lỗi quý khách, xin hãy nghỉ ngơi ở phòng chờ máy bay và đợi thông báo.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm深›
通›