Đọc nhanh: 故作深沉 (cố tá thâm trầm). Ý nghĩa là: đóng vai nhà tư tưởng sâu sắc.
Ý nghĩa của 故作深沉 khi là Từ điển
✪ đóng vai nhà tư tưởng sâu sắc
to play the profound thinker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故作深沉
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 沉寂 的 深夜
- Đêm khuya tĩnh mịch.
- 她 的 表情 很 深沉
- Biểu cảm của cô ấy rất trầm tĩnh.
- 他 的 话语 很 深沉
- Lời nói của anh ấy rất sâu lắng.
- 他 的 声音 很 深沉
- Giọng nói của anh ấy rất trầm lắng.
- 这首 音乐 很 深沉
- Bản nhạc này rất sâu lắng.
- 她 的 感情 非常 深沉
- Cảm xúc của cô ấy rất kín đáo.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 深耕细作
- cày sâu bừa kỹ; cày sâu cuốc bẫm
- 深耕细作
- cày sâu cuốc bẫm; thâm canh tăng vụ.
- 故作 曲笔
- cố viết lạc đề.
- 操作 不当 会 导致 故障
- Vận hành không đúng có thể gây ra lỗi.
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 这次 项目 让 我 深切体会 团队 协作 的 价值
- Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.
- 作家 而 不 深入群众 就 写 不出 好 作品
- Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.
- 深湛 的 著作
- tác phẩm uyên thâm.
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 故作深沉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故作深沉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
故›
沉›
深›