Đọc nhanh: 小鸟依人 (tiểu điểu y nhân). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) dễ thương và trông bất lực, (văn học) như con chim nhỏ dựa vào người (thành ngữ).
小鸟依人 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) dễ thương và trông bất lực
fig. cute and helpless-looking
✪ 2. (văn học) như con chim nhỏ dựa vào người (thành ngữ)
lit. like a little bird relying on people (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小鸟依人
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 两只 小鸟
- Một cặp chim
- 新进 小 菜鸟 的 我 一定 要 比 别人 更加 努力
- Một nhân viên mới như tôi nhất định phải nỗ lực hơn mọi người nhiều.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 你 干嘛 老吐槽 人家 小 情侣 呢 ? 你 个 柠檬精
- bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?
- 小赤 佬 可 直接 做 骂人 的 粗话
- "Thằng oắt con" có thể trực tiếp dùng chửi thề.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
依›
⺌›
⺍›
小›
鸟›