Đọc nhanh: 切齿腐心 (thiết xỉ hủ tâm). Ý nghĩa là: căm ghét cái gì đó hoặc ai đó đến mức cực đoan nhất (thành ngữ).
切齿腐心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căm ghét cái gì đó hoặc ai đó đến mức cực đoan nhất (thành ngữ)
to detest sth or sb to the utmost extreme (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切齿腐心
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 她切 蛋糕 小心翼翼
- Cô ấy cắt bánh ngọt rất cẩn thận.
- 我 咬牙切齿 愤怒 已极
- Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.
- 切不可 粗心大意
- Không được cẩu thả.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 她 对 一切 都 充满 好奇心
- Cô ấy tò mò về mọi thứ.
- 从 心底 里 感到 亲切
- tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.
- 别 担心 , 没事儿 , 一切 都 会 好 的 !
- Đừng lo, không sao đâu, mọi chuyện sẽ ổn thôi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
⺗›
心›
腐›
齿›