Đọc nhanh: 咬牙切齿 (giảo nha thiết xỉ). Ý nghĩa là: nghiến răng nghiến lợi; cực kỳ phẫn nộ; cực kỳ giận dữ; cắn răng cắn lợi. Ví dụ : - 我咬牙切齿愤怒已极。 Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.. - 人民对那些腐败分子恨得咬牙切齿。 Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
咬牙切齿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiến răng nghiến lợi; cực kỳ phẫn nộ; cực kỳ giận dữ; cắn răng cắn lợi
形容忿恨到极点
- 我 咬牙切齿 愤怒 已极
- Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬牙切齿
- 她 恨 得 咬牙切齿
- Cô nghiến răng căm hận.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 牙齿 咬得 格格 响
- nghiến răng kèn kẹt.
- 他 睡觉时 常常 咬牙
- Anh ấy thường nghiến răng khi ngủ.
- 我 咬牙切齿 愤怒 已极
- Tôi cắn răng, căm phẫn đến cực điểm.
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 他 看 了 牲口 的 牙齿 , 品评 着 毛色 脚腿
- anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
咬›
牙›
齿›
căm thù đến tận xương tủy
vô cùng đau đớn; đau lòng nhức óc
căm thù đến tận xương tuỷ; ghét cay ghét đắng; vô cùng căm ghét
căm ghét như kẻ thù; ghét cay ghét đắng
nghiến răng của một người trong cơn giận dữ
lắc đầu nhăn trán; cau mày khó chịu
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
ôm hận trong lònghằn học