Đọc nhanh: 深恶痛绝 (thâm ác thống tuyệt). Ý nghĩa là: căm thù đến tận xương tuỷ; ghét cay ghét đắng; vô cùng căm ghét. Ví dụ : - 我对种族偏见深恶痛绝. Tôi ghê tởm và căm ghét sự thiên vị chủng tộc.
深恶痛绝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căm thù đến tận xương tuỷ; ghét cay ghét đắng; vô cùng căm ghét
厌恶、痛恨到极点
- 我 对 种族 偏见 深恶痛绝
- Tôi ghê tởm và căm ghét sự thiên vị chủng tộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深恶痛绝
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 悲痛欲绝
- đau buồn đến muốn chết đi.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 那豪 令人 深恶痛绝
- Kẻ chuyên quyền đó khiến người ta ghét cay ghét đắng.
- 我 对 种族 偏见 深恶痛绝
- Tôi ghê tởm và căm ghét sự thiên vị chủng tộc.
- 创巨痛深 ( 比喻 遭受 重大 的 损失 )
- vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
- 我 深切 地 感受 他 的 痛苦
- Tôi cảm nhận thấm thía nỗi đau của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
深›
痛›
绝›
căm ghét như kẻ thù; ghét cay ghét đắng
vô cùng đau đớn; đau lòng nhức óc
lắc đầu nhăn trán; cau mày khó chịu
căm ghét cái gì đó hoặc ai đó đến mức cực đoan nhất (thành ngữ)
căm thù đến tận xương tủy
không thể chịu đựng nổi; không tài nào chịu đựng nổi; không thể nhịn được; con giun xéo lắm cũng oằn; tức nước vỡ bờ
mang ơn; đội nghĩa; đội ơn; mang ân mang huệ
Nghiến Răng Nghiến Lợi, Cực Kỳ Phẫn Nộ, Cực Kỳ Giận Dữ
căm ghét như kẻ thù; ghét cay ghét đắng