Đọc nhanh: 深恶 (thâm ố). Ý nghĩa là: căm thù đến tận xương tuỷ; ghét cay ghét đắng; vô cùng căm ghét。厭惡、痛恨到極點。.
深恶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căm thù đến tận xương tuỷ; ghét cay ghét đắng; vô cùng căm ghét。厭惡、痛恨到極點。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深恶
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 那豪 令人 深恶痛绝
- Kẻ chuyên quyền đó khiến người ta ghét cay ghét đắng.
- 我 对 种族 偏见 深恶痛绝
- Tôi ghê tởm và căm ghét sự thiên vị chủng tộc.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 两人 的 关系 很深
- Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
深›