Đọc nhanh: 嫉恶如仇 (tật ác như cừu). Ý nghĩa là: căm ghét như kẻ thù; ghét cay ghét đắng.
嫉恶如仇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căm ghét như kẻ thù; ghét cay ghét đắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫉恶如仇
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 一直 做 恶梦
- Tôi đang gặp ác mộng này.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 你 正如 特迪 所 描述 的 这般 恶毒
- Bạn cũng luẩn quẩn như Teddy đã khiến bạn trở nên như vậy.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
如›
嫉›
恶›