Đọc nhanh: 深感 (thâm cảm). Ý nghĩa là: để cảm nhận sâu sắc. Ví dụ : - 我们深深感谢你的支持。 Chúng tôi rất biết ơn sự hỗ trợ của bạn.
Ý nghĩa của 深感 khi là Động từ
✪ để cảm nhận sâu sắc
to feel deeply
- 我们 深深 感谢 你 的 支持
- Chúng tôi rất biết ơn sự hỗ trợ của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深感
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 夫妻 的 感情 深厚
- Tình cảm vợ chồng sâu đậm.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 她 的 感情 非常 深沉
- Cảm xúc của cô ấy rất kín đáo.
- 我 的 感悟 越来越 深
- Nhận thức của tôi ngày càng sâu sắc.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 他 对 他 的 错 深感 羞愧
- Anh ta cảm thấy rất xấu hổ vì lỗi của mình.
- 她 的 感情 很 深刻
- Tình cảm của cô ấy rất sâu đậm.
- 感人至深
- cảm động lòng người một cách sâu sắc
- 你 深有 此感
- Anh có cảm nghĩ sâu sắc như vậy.
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
- 我 对 她 有 深深 的 感激
- Tôi vô cùng biết ơn cô ấy.
- 他们 培养 了 深厚 的 感情
- Họ đã bồi dưỡng lên một tình cảm sâu đậm.
- 她 因 未能 获得 奖金 而 深感 不满
- Cô ấy rất không hài lòng vì không thể nhận được tiền thưởng.
- 他们 之间 的 感情 很深
- Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.
- 我们 之间 的 感情 很 深厚
- Tình cảm giữa chúng tôi rất thắm thiết.
- 他们 之间 有着 深厚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.
- 我 和 他 只是 萍水相逢 , 谈不上 深厚感情
- Tôi và anh ấy chẳng qua chỉ là bèo nước gặp nhau, cũng chưa đến mức tình cảm thắm thiết.
- 读书 让 我 感悟 更深
- Đọc sách giúp tôi hiểu sâu hơn.
- 我 的 感悟 很 深刻
- Nhận thức của tôi rất sâu sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深感
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深感 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm感›
深›