Đọc nhanh: 殷殷 (ân ân). Ý nghĩa là: tha thiết, đau buồn. Ví dụ : - 殷殷期望 kỳ vọng tha thiết. - 殷殷嘱咐 dặn dò tha thiết. - 忧心殷殷 buồn lo
Ý nghĩa của 殷殷 khi là Tính từ
✪ tha thiết
形容殷切
- 殷殷期望
- kỳ vọng tha thiết
- 殷殷 嘱咐
- dặn dò tha thiết
✪ đau buồn
形容忧伤
- 忧心 殷殷
- buồn lo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殷殷
- 殷富
- thịnh vượng giàu có.
- 家 道 殷实
- gia đình giàu có
- 殷其雷
- sấm chớp đùng đùng.
- 殷殷期望
- kỳ vọng tha thiết
- 招待 甚殷
- chiêu đãi ân cần chu đáo
- 爸爸 饮着 殷切期望
- Bố tôi ôm đầy sự kỳ vọng sâu sắc.
- 契为 殷祖舜臣
- Tiết là thủy tổ nhà Ân và là quan của Vua Thuấn.
- 殷红 的 血迹
- vệt máu đỏ thẫm
- 殷红 的 鸡冠子
- màu gà đỏ thẫm
- 内 怀殷忧
- lo lắng trong lòng
- 忧心 殷殷
- buồn lo
- 服务员 很 殷勤
- Nhân viên phục vụ rất chu đáo.
- 服务员 殷勤 地为 我们 倒 茶
- Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.
- 家 道 殷富
- gia đình thịnh vượng giàu có.
- 期望 甚殷
- kỳ vọng sâu nặng thiết tha
- 殷 切
- tha thiết
- 殷切 的 期望
- kỳ vọng tha thiết.
- 可资 殷鉴
- có thể để làm gương.
- 殷实 人家
- nhà nhà sung túc
- 他 姓 殷
- Anh ấy họ Ân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 殷殷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殷殷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm殷›