Đọc nhanh: 小淘气 (tiểu đào khí). Ý nghĩa là: Rogue, siêu anh hùng Marvel Comics, thô kệch, ranh con. Ví dụ : - 我的第一条小狗叫做小淘气 Con chó đầu tiên của tôi được đặt tên là Rascal.
Ý nghĩa của 小淘气 khi là Danh từ
✪ Rogue, siêu anh hùng Marvel Comics
Rogue, Marvel Comics superhero
✪ thô kệch
rascal
- 我 的 第一条 小狗 叫做 小淘气
- Con chó đầu tiên của tôi được đặt tên là Rascal.
✪ ranh con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小淘气
- 小明 哈 了 一口气
- Tiểu Minh hà một hơi.
- 这 把 小刀 儿真 秀气
- con dao nhỏ này thật là xinh xắn.
- 蚂蚁 虽小 但 力气 很大
- Kiến tuy nhỏ nhưng chúng rất mạnh mẽ.
- 男子汉 可 别 那样 小气
- Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 别看 他 年龄 小 , 志气 可 不小
- anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu.
- 小猫 生气 喵 不停
- Con mèo nhỏ giận dữ kêu "meo" không ngừng.
- 氟气 剧毒 要 小心
- Khí flo rất độc, phải cẩn thận.
- 这个 淘气 的 男孩 因为 捣毁 了 蜂房 而 被 蜜蜂 追赶
- Cậu bé nghịch ngợm này bị đám ong đuổi theo vì đã phá hủy tổ ong.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 气量 狭小
- tính khí hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 你 为什么 那么 小气 吝啬 ?
- Tại sao bạn lại keo kiệt như vậy?
- 小 明 生气 地 甩 胳膊
- Tiểu Minh tức giận vung cánh tay.
- 他 很小 气
- Anh ấy rất keo kiệt.
- 小明 是 个 淘气 的 孩子
- Tiểu Minh là một đứa trẻ nghịch ngợm.
- 这个 小孩 太 淘气 了 !
- Đứa bé này quá nghịch ngợm!
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
- 我 的 第一条 小狗 叫做 小淘气
- Con chó đầu tiên của tôi được đặt tên là Rascal.
- 小妮子 , 你 又 淘气 了 !
- Con bé này, con lại nghịch rồi!
- 小 明 总是 很 淘气
- Tiểu Minh luôn rất lắm trò.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小淘气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小淘气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
气›
淘›